Thông báo tạp chí mới năm 2018 (đợt 1) Evaluation of certain food additives
No 1007/2017.
Contents
|
Tr
|
Introduction
|
1
|
General considerations
|
3
|
Specific food additives
|
9
|
Future work and recommendations
|
69
|
Tạp chí Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc
Số 5/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Tổng hợp và thử tác dụng ức chế enzyme glutaminyl cyclase của một số dẫn chất piperazin của N-propyl-N’- thiourea
Trần Phương Thảo,…
|
2
|
Phân tích thực trạng sử dụng và chỉ định kháng sinh cho trẻ em dưới 5 tuổi ở huyện Ba Vì, Hà Nội.
Nguyễn Quỳnh Hoa,…
|
8
|
Chi phí y tế trực tiếp các gãy xương liên quan đến loãng xương
Phạm Nữ Hạnh Vân,…
|
14
|
Phản vệ với kháng sinh: tiếp cận từ cơ sở dữ liệu báo cáo ADR tại Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015
Đặng Bích Việt,…
|
19
|
Đánh giá tác dụng kích thích tăng sinh nguyên bào sợi 142 –BR của thân rễ cây Ráy (Alocasia odora(Roxb.)Koch.) In votro
Peter J. Hylands, Lê Việt Dũng,…
|
25
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ dùng thuốc trên bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bệnh viện Tim Hà Nội
Nguyễn Hữu Duy,…
|
29
|
Điểm tin thông tin thuốc - cảnh giác dược
|
35
|
Điểm tin hoạt động.
|
40
|
Tạp chí Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc
Số 6/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Xác định vấn đề liên quan đến thuốc (DRPs) trong quá trình kê đơn tại khoa Hồi sức tích cực nội và chống độc của một bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh
Trần Thị Ngàn,…
|
2
|
Nghiên cứu tác dụng của ketamin thông qua nồng độ serotonin trong vỏ não chuột thực nghiệm
Phạm Thu Hà, Nguyễn Thành Hải.
|
8
|
Cải tiến phương pháp chiết xuất artemisimin từ lá thanh cao hoa vàng
Meas Pisal, Trần Bảo Ngọc,…
|
13
|
Xây dựn mô hình liên quan định lượng cấu trúc – tác dụng trong thiết kế dẫn chất acid hydroxamic mới hưởng ức chế histon deacetylase 2
Phạm Thế Hải,…
|
18
|
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa in vitro của thân rễ cây Rẫy
Peter J.Houghton, Lê Việt Dũng.
|
24
|
Xây dụng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời artesunat và dihydroartemisinin trong huyết tương bằng LC-MS/MS
Nguyễn Thị Thuận,…
|
30
|
Điểm tin thông tin thuốc – cảnh giác dược
|
35
|
Điểm tin hoạt động.
|
39
|
Tạp chí Sinh học – Journal of Biology
Số 3, Vol 39, tháng 9/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Two new species of plant parasitic nematodes Hirschmanniella banana n.sp. AND Scutellonema tanlamense n.sp. Associated with banana in Vietnam
Nguyen Ngoc Chau.
|
253
|
Occurrence of the genus Actus (Mononchida: Mylonchlidae) in Vietnam
Vu Thi Thanh Tam.
|
264
|
Morpholgical and molecular characterization of Strongyloides ransomi (Nematoda: Strongyloididae) Collected from domestic pigs in Bac Giang province, Vietnam
Nguyen Thi Giang,…
|
270
|
Butterflies (Lepidoptera -Rhopalocera) of coastal areas of purba medinipur district, southern west Bengal, india
Arajush Payra,…
|
276
|
Life history of Chrysozephyrus aliennus (Koiwaya & Monastyrskii, 2010) (Lepidoptera) in central, Vietnam
Takashi Hasegawa,…
|
291
|
First records of bats (Mammalia: Chiroptera) from Muong Phang cultural and historical site, Dien Bien province, northwestern Viet Nam
Dao Nhan Loi,…
|
296
|
Three-dimensional structure of the complex between calmodulin mutant lackinh the c-terminal five residues and the calmodulin-bindingg peptide derived from skeletal muscle myosin light-chain kinase
Vu Van Dung,…
|
309
|
In silico identification and characterilization of the lectin gene families cassava
Chu Duc Ha,…
|
320
|
A proteomic analyses to assess the effects of chronic exposure of bisphenol a to adult zebrafish
Ngo Thi Mai,…
|
333
|
Production of anti-b monoclonal antibody from b4d10c9 hybridoma cell line
Nguyen Thi Trung,…
|
342
|
Optimization of fermentation conditions for squalene production by heterotrophic marine microalgae Schizochytrium mangrovei PQ6
Nguyen Cam Ha,…
|
349
|
Extraction of bio – oil rich in omega 3-6 fatty acid using different methods from heterophic marine microalga Schizochytrium mangrovei
Le Thi Thom,…
|
359
|
Study on biocharacteristics of Symbiodinium sp. Isolated from soft coral in coastal water of Quang Nam, south central Viet Nam
Dang Diem Hong,…
|
367
|
Molecular phylogenetic identification of the giant freshwater softshell turtle in the Hoan Kiem lake, Ha Noi, Viet Nam
Tran Thi Viet Thanh,…
|
376
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 . Tập 13-số 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ của huyết thanh mặn ưu tương 7,5%và mannitol ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng.
Vũ Văn Khâm,…
|
1
|
Khảo sát sự khác biệt huyết áp động mạch chủ trung tâm và huyết áp động mạch cánh tay ở người cao tuổi điều trị tại Khoa Nội cán bộ- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Nguyễn Mạnh Tuấn,…
|
7
|
Nghiên cứu những thay đổi một số chỉ số xét nghiệm trong điều trị chấn thương sọ não nặng sử dụng huyết thanh mặn ưu tương 7,5% và mannitol.
Vũ Văn Khâm,…
|
13
|
Độ an toàn của kỹ thuật tắc mạch xạ trị với hạt vi cầu gắn Yttrium-90 trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan.
Đào Đức Tiến,…
|
20
|
Bước đầu nghiên cứu nồng độ vitamin D huyết thanh và ảnh hưởng đến kết quả điều trị ở bệnh nhân lao phổi mới AFB(+) tại Bệnh viện 74 Trung ương.
Đặng Văn Khoa,…
|
28
|
Đặc điểm lâm sàng viêm phổi không điển hình do vi khuẩn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014.
Phạm Thu Hiền
|
33
|
Kết quả điều trị 52 ca ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp tắc mạch xạ trị với hạt vi cầu Yttrium-90.
Đào Đức Tiến,…
|
39
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị , tính an toàn và khả năng dung nạp của methotrexate trong điều trị viêm khớp vảy nến.
Ngô Minh Vinh,…
|
47
|
Một số yếu tố liên quan đến stress của sinh viên cuối năm thứ 3 sau khi đi lâm sàng tại bệnh viện ở Trường Đại học Y Hà Nội năm 2016.
Triệu Thị Đào,…
|
55
|
Đánh giá tác dụng giảm đau của phương pháp điện châm kết hợp Đai hộp Ngải cứu Việt trong điều trị vai gáy thể phong hàn.
Nguyễn Đức Minh,…
|
61
|
Nghiên cứu sự biến đổi huyết động phổi trước và giai đoạn sớm sau phẫu thuật thay van hai lá đơn thuần hoặc phối hợp ở bệnh nhân tăng áp phổi.
Kiều Văn Khương,…
|
69
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật ít xâm lấn giải chèn ép qua ống banh dơpis kính vi phẫu điều trị hẹp ống sống do thoái hóa vùng thắt lưng.
Vi Trường Sơn,…
|
74
|
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân u tủy thượng thận.
Vũ Ngọc Tuấn,…
|
81
|
Tương tác thuốc allopurinol và azathioprine nguy cơ ức chế tủy xương nặng: Báo cáo ca lâm sàng và điểm lại y văn.
Lê Thị Phương Thảo,…
|
87
|
Kết quả phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
Phạm Văn Thương,…
|
93
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị u nang buồng trứng tại Bệnh viên Quân y 91-Quân khu 1 giai đoạn 2014-2016.
Hoàng Thị Kim Thái,..
|
99
|
Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viên Trung ương Quân đội 108.
Phạm Văn Thương,…
|
106
|
Tạo hình bàng quang bằng ruột sau cắt bàng quang triệt căn điều trị ung thư bàng quang xâm lấn cơ: Kinh nghiệm bước đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Trương Thanh Tùng,…
|
113
|
Thông báo một trường hợp biến chứng do bỏ quên stent JJ niệu quản được điều trị tại Bệnh viện Tung ương Quân đội 108.
Trần Đức Dũng,…
|
120
|
Giá trị của phương pháp real-time PCR trong xác định vi khuẩn kỵ khí ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết.
Nguyễn Sỹ Thấu,…
|
124
|
Sự hài lòng của bệnh nhân nội trú về việc sử dụng suất ăn bệnh lý và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viên Trung ương Quân đội 108 năm 2017.
Nguyễn Thị Hà Thu,…
|
130
|
Tạp chí Y dược học quân sự .Tập 43-số 1-tháng 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tá dược đến độ hòa tan của viên nén trimetazidin dihydrooclorid giải phóng kéo dài.
Phan Vũ Thu Hà,…
|
5
|
Nghiên cứu thực trạng môi trường liên quan đến vector Aedes aegypti và Aedes albopictus tại xã Tân Triều, huyện Thanh Trì , Hà Nội năm 2017.
Lê Hồng Hải,…
|
13
|
Nghiên cứu một số đặc điểm diễn biến dịch bệnh sốt xuất huyết dengue tại Cà Mau từ năm 2003-2012.
Nguyễn Đức Điển,…
|
22
|
Khảo sát kiến thức về bệnh tăng huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp điều trị nội trú tại Bệnh viện Quân y 103 năm 2017.
Nguyễn Thị Thủy,…
|
29
|
Nghiên cứu một số chỉ số huyết học tế bào và khoảng tham chiếu trên người bình thường khỏe mạnh.
Nguyễn Thị Hiền Hạnh,…
|
36
|
Khảo sát khả năng gắn sắt toàn phần trong huyết tương ở bệnh nhân suy thận mạn tính.
Nguyễn Văn Hùng,…
|
43
|
Khảo sát nồng độ neutrophil gelatinase-asociated lipocalin huyết tương và giá trị tiên lượng tử vong ở bệnh nhân suy thận mạn tính.
Phạm Ngọc Huy Tuấn,…
|
50
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa protein niệu với một số yếu tố trước ghép ở bệnh nhân ghép thận tại Bệnh viên Quân y 103.
Phạm Quốc Toản,…
|
58
|
Nghiên cứu giá trị điện tâm đồ bề mặt trong chẩn đoán vị trí đường dẫn truyền phụ vùng sau vách ở hội chứng Wolff- Parkison-White điển hình.
Chu Dũng Sĩ,…
|
64
|
Nghiên cứu thay đổi nồng độ pepsinogen huyết tương và mối liên quan với bệnh dạ dày tăng áp cửa ở bệnh nhân xơ gan.
Dương Quang Huy,…
|
73
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và đánh giá hiệu quả điều trị bệnh trứng cá thể thông thường của bài thuốc Hoàng liên giải độc thang.
Đoàn Chí Cường,…
|
78
|
Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính lồng ngực của bệnh nhân ung thư phổi tysp biểu mô tuyến.
Ngô Tuấn Minh,…
|
85
|
Đánh giá tình trạng peroxy hóa lipid ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng trước và sau phẫu thuật triệt căn.
Phạm Mạnh Cường,..
|
91
|
Mối liên quan giữa nồng độ huyết tương procalcitonin và C-reactive protein với nồng độ nặng ở bệnh nhân đa chấn thương.
Nguyễn Trung Kiên,…
|
98
|
Nghiên cưu ảnh hưởng của điện châm với tần số khác nhau lên hiệu quả điều trị giảm đau sau mổ bướu giáp.
Phạm Hồng Vân,…
|
105
|
Đánh giá ưu điểm , biến chứng của mở khí quản nong qua da dưới hướng dẫn nội soi khí quản ống mềm.
Nguyễn Quang Huy,…
|
113
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận trong điều trị u thận tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Trương Thanh Tùng,…
|
120
|
Trượt đốt sống thắt lưng một tầng mức độ nhẹ : Lâm sàng và hình ảnh học.
Phạm Vô Kỵ,…
|
129
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ trong não tự phát thể tích lớn trên lều.
Nguyễn Văn Hưng,…
|
134
|
Đánh giá kết quả swr dụng đường mổ kết mạc mi dưới có mở góc mắt ngoài trong phẫu thuật điều trị gãy xương gò má-sàn ổ mắt.
Lê Mạnh Cường,…
|
140
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng , X quang nhóm bệnh nhân cấy implant có nâng xoang ghép xương.
Trương Uyên Thái,…
|
146
|
Study on protective effect of speccific IgY antibody on cholera toxin-intoxicated suckyling mice.
Hoang Trung Kien,…
|
151
|
Otcomes of microdissection testicular sperm extraction in non-obstructive azoospermic patients.
Vu Thi Thu Trang,…
|
158
|
Researach on changes in levels of non-specific inflammatory markers in patients with acute coronary syndrome.
Nguyen Thi Thanh Thuy,…
|
163
|
Promoted factors leading tocriminal acts in the alcoholic users by the psychiatric forensic examination.
Cao Tien Duc,…
|
168
|
Some epidemiological characteristicd of bone fracture of motor organs in 5 years at 103 Military Hospital.
Nguyen Huu Chien,…
|
172
|
Results of lapaproscopic colectomy for colon cancer at 103 Military Hospital.
Nguyen Van Xuyen,…
|
179
|
Assessment on 201 patients with gestational trophoblacstic neoplasia at Nation Hospital of Obstetrics and Gynecology in 2015-2016.
Nguyen Van Thang,…
|
185
|
Tạp chí Y dược học quân sự .Tập 43-số 2-tháng 2/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Ảnh hưởng của số tá dược kiểm soát giải phóng và tá dược siêu dã đến độ hòa tan của viên nen hai lớp diltitazem hydroclorid.
Trần Thị Hồng Nhung,…
|
5
|
Xây dựng công thức bào chế viên nén felodipin giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu kéo-đẩy.
Vũ Thị Thanh Huyền,…
|
15
|
Đánh giá hiệu quả ly giải tế bào u đại trực tràng của vắc xin vi rút sởi và quai bị dùng phối hợp in vitro.
Lê Duy Cương,…
|
24
|
Ứng dụng kỹ thuật multiplex-PCR chẩn đoán Escherichia coli gây tiêu chảy ở người.
Nguyễn Đắc Trung,…
|
32
|
Nghiên cứu thay đổi nồng độ D-dimer huyết tương ở bệnh nhân xơ gan.
Dương Quang Huy,…
|
39
|
Nghiên cứu một số chỉ số đánh giá chức năng và hình thái thận trên siêu âm ở bệnh nhân đái tháo đường tysp 2.
Đỗ Văn Dụng,…
|
44
|
Tìm hiểu mối liên quan giữa một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng với tổn thương mô bệnh học gan ở bệnh nhân viêm gan virut B mạn tính.
Trịnh Công Điển,…
|
51
|
Nhận xét kết quả điều trị phẫu thuật sai khớp cùng đòn.
Nguyễn Ngọc Hân,…
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần thận trong điều trị u thận: Kinh nghiệm bước đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Trương Thanh Tùng
|
63
|
Đánh giá phẫu thuật kẹt van tim nhân tạo cơ học tại Bệnh viện Tim Hà Nội.
Nguyễn Sinh Hiền,…
|
71
|
Gây tê tủy sống kết hợp tê thần kinh bịt trong phẫu thuật nội soi bốc hơi u nông bàng quang.
Nguyễn Trung Kiên,…
|
77
|
Ngộ độc naphthalene đường uống: Nhân một trường hợp
Đoàn Thị Hợp,…
|
83
|
Determination of lansoprazole in dog plasma using reversed phase-highperfomance liquid chromatography.
Luong Quang Anh,…
|
89
|
Effctiveness of ABATE 1SG larvicide in dengue prevention in Rachgiacity, Kien Giang province.
Bui Khanh Toan,…
|
99
|
Investigation of serum TNF-alpha and IL-6 concentrations in patients wuthlong-term hemodialysis.
Nguyen Duc Loc,…
|
105
|
Results of treatment of patients with multiple organ failure supported by pre-and post-dilution continuous renal replacement therapy.
Huynh Thi Ngoc Thuy,…
|
113
|
Investigation of fracture rate, fructural risk factors due to osteoporosis and predictig fracture risk by FRAX and GARVAN models.
Hoang Ngoc Tang,…
|
122
|
Study of Gram-negative bacteris resistance to antibics causingnosocomial pneumonia in patients with stroke at 103 Military Hospital.
Dang Phuc Duc,…
|
128
|
Comparison of the therapeutic efficacy of microwave ablation and radio-frequency ablation for hepatocelluar carcinomas.
Vo Hoi Trung Truc,…
|
134
|
Factors affecting the postoperative healing in Ferguson technique for hemorrhoidectomy.
Phan Sy Thanh Ha,…
|
142
|
Result treatment of pineal region tumors on 45 patients with the infratentorial supracerebellar approach.
Nguyen Van Hung,…
|
148
|
Evaluation of the critical care period results after isolated mitral valve replacement or simultaneous mitral and aortic valve surgery in patients with pulmonary hypertension.
Kieu Van Khuong,…
|
154
|
Tạp chí Y học thực hành năm thứ sáu ba- Số 1(1066)/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của liệu pháp ghép tế bào gốc tự thân cho trẻ tự kỷ tại Bệnh viện Đ khoa Quốc tế Vinmec Times City.
Nguyễn Hoàng Phương,…
|
2
|
Bất thường xuất phát động mạch phổi phải: 3 ca lâm sàng.
Nguyễn Tuấn Mai,…
|
5
|
Tìm hiểu mối liên quan đặc điểm giải phẫu giữa động mạch mũ chậu nông và thượng vị nông ở vạt bẹn người Việt trưởng thành.
Nguyễn Đức Thành,…
|
7
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến tái phát , di căn của ung thư vú có thụ thể dương tính.
Vũ Hồng Thăng,…
|
10
|
Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng điều trị nội trú tại Bệnh viên Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016.
Hoàng Khải Lập,…
|
11
|
Thực trạng kiến thức chăm sóc sốt của bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại khoa Hô hấp và Tiết niệu trẻ em Bệnh viện Đa khoa tỉnh Saint Paul năm 2014.
Nguyễn Thị Kiều,…
|
14
|
Tỷ lệ thiếu máu ở trẻ từ 36 đến dưới 60 tháng tuổi tại một số xã huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Nguyễn Thị Minh Chính,…
|
17
|
Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán trước sinh bệnh Wilson.
Nguyễn Thị Mai Hương,…
|
19
|
Nghiên cứu thực trạng điều kiện lao động và các yếu tố môi trường tác động gây căng thẳng thần kinh và tâm lý của người lao động trên các phương tiện vận tải thủy. Đề xuất giải pháp giảm thiểu.
Phạm Tùng Lâm,…
|
23
|
Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ bằng hóa xạ trị phối hợp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Lê Văn Giao,…
|
26
|
Mô tả kiến thức và thực hành viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ từ 18 đến 45 tuổi đến khám tại khoa Khám bệnh – Bệnh viện Phụ sản Hải Dương tháng 11/2015.
Lê Văn Thêm,…
|
29
|
Mối liên quan giữa chỉ số Lactate và SCVO2 trong hồi sức bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn.
Lê Xuân Hùng,…
|
31
|
Lựa chọn phương pháp phẫu thuật tứ chứng Fallot không van động mạch phổi: 3 ca lâm sàng.
Nguyễn Tuấn Mai,…
|
33
|
Chất lượng giấc ngủ và một số yếu tố liên quan ở người bệnh tăng huyết áp điều trị ngọai trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định.
Vũ Thị Minh Phượng,…
|
35
|
Ảnh hưởng của thuốc sinh mạch tán tán đối với một số chỉ số huyết học và hình ảnh mô bệnh học gan thận trên động vật thực nghiệm.
Nguyễn Vinh Quốc,…
|
37
|
Đánh giá kiến thức, thực hành dinh dưỡng của những bà mẹ có con từ 6 đến 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng tại phòng khám dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung ương.
Trần Thị Minh Nguyệt,…
|
40
|
Thực trạng sử dụng kháng sinh của khoa Ngoại và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh năm 2017.
Trần Hùng Dũng,…
|
42
|
Nghiên cứu dựng hình mạch máu vạt bẹn bằng chụp mạch CT Scanner.
Nguyễn Đức Thành,…
|
45
|
Thẩm định phương pháp phân tích định lượng Famotidine trong huyết tương thỏ.
Phan Thị Huyền Vy,…
|
46
|
Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên khoa Y tế công cộng Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh.
Lê Hoàng Thanh Nhung,…
|
50
|
Nghiên cứu phát hiện sớm hội chứng Edwards bằng sàng lọc trước sinh không xâm lấn.
Hoàng Hải Yến,…
|
52
|
Khảo sát một số kiến thức về sức khỏe sinh sản của phụ nữ mang thai và đang nuôi con dưới 6 tháng tại Mường Chà và Tuần Giáo- tỉnh Điện Biên.
Lưu Thị Mỹ Thục,…
|
55
|
Đánh giá kết quả cầm máu can thiệp qua nội soi trong xuất huyết tiêu hóa trên tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ 213 đến 2017.
Đào Việt Hằng,…
|
57
|
Thời gian sống thêm bệnh nhân ung thư đạ dày sau phẫu thuật triệt căn kết hợp hóa trị bổ trợ phác đồ Xelox.
Vũ Hồng Thăng,…
|
59
|
Hiệu quả phương pháp bó bột tiếp xúc toàn bộ trong điều trị vết loét bàn chân do đái tháo đường.
Lê Bá Ngọc,…
|
61
|
Đánh giá tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân tăng huyết áp có rối loạn glucose lúc đói.
Nguyễn Thị Hồng Vân,…
|
63
|
Thực trạng kiến thức loét ép và dự phòng loét ép của người chăm sóc chính ngời bệnh đột quỵ tại Nam Định năm 2016.
Vũ Văn Thành,…
|
66
|
Tạp chí y học Việt Nam - Tập 461- Số 2 -Tháng 12/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đánh giá sự thay đổi huyết áp cấp tính trong cơn tim nhanh vào lại nút nhĩ thất hoặc vào lại nhĩ thất bằng phương pháp đo xâm nhập.
Nguyễn Hữu Long,…
|
1
|
Kết quả điều trị viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi trung ương.
Phạm Duy Hiền.
|
4
|
Áp dụng kỹ thuật PCR phát hiện đột biến gen trên bệnh nhân nghi ngờ alpha-thalassemia tại Hải Phòng.
Bạch Thị Như Quỳnh,…
|
7
|
Thực trạng sâu răng hàm sữa ở trẻ em 2-5 tuổi.
Lê Thị Thu Hằng,…
|
10
|
Thực trạng bệnh quanh răng trên người nghiện ma túy điều trị bằng methadone tại Đại Từ, Thái Nguyên.
Trịnh Đức Mậu,…
|
14
|
Kiến thức, thực hành về quản lý trang thiết bị y tế của cán bộ y tế tại 27 bệnh viện công Việt Nam.
Nguyễn Nhật Linh,…
|
18
|
Khảo sát mật độ khoáng của xương, tỷ lệ loãng xương bằng phương pháp dexa, một số yếu tố nguy cơ loãng xương ở phụ nữ trên 40 tuổi tại Thành phố Rạch Giá Tỉnh Kiên Giang.
Hoàng Ngọc Tặng,…
|
22
|
Đánh giá tình trạng tổn thương động mạch vành ở bệnh nhân suy nút xoang có chỉ định cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn.
Mai Văn Toàn,…
|
25
|
Thực trạng kiến thức về một số cấp cứu thường gặp tại cộng đồng của bác sỹ đa khoa tuyến cơ sở tại hà Nội năm 2016.
Nguyễn Phương Hoa,…
|
29
|
Phân tích khả năng đạt nồng độ thuốc đích trên bệnh nhân hồi sức tích cực sử dụng phác đồ vancomycin truyền tĩnh mạch liên tục, hiệu chỉnh liều dựa trên giám sát nồng độ thuốc.
Nguyễn Gia Bình,…
|
34
|
Nghiên cứu kiến thức về dinh dưỡng của phụ nữ độ tuổi sinh đẻ dân tộc Dao và dân tộc Tày ở 3 xã thuộc huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang năm 2016.
Ninh Thị Nhung,…
|
38
|
Đặc điểm hình ảnh thoái hóa cột sống thắt lưng của bệnh nhân đến chụp X quang tại Bệnh viện Quân Y 7 Quân khu 3.
Lê Văn Thêm,…
|
43
|
Nghiên cứu sàng lọc độc tính trên sinh sản của chế phẩm CF2 trên động vật thực nghiệm.
Vũ Thị Ngọc Thanh,…
|
46
|
Nghiên cứu mức độ kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn phân lập được tại đầu trong catheter ở bệnh nhân chấn thương sọ não và đột quỵ não.
Phạm Thái Dũng.
|
51
|
Nghiên cứu xác định một số yếu tố nguy cơ loãng xương ở người từ 40 tuổi trở lên tại Thành phố Vinh Tỉnh Nghệ An.
Cao Trường Sinh.
|
56
|
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng tại Bệnh viện Thanh Nhàn.
Đào Quang Minh,…
|
60
|
Lọc máu tích cực phối hợp bicarbonat liều cao cải thiện nhanh các biểu hiện nặng của ngộ độc methanol.
Phạm Như Quỳnh,…
|
64
|
Nghiên cứu đặc điểm dị ứng kháng sinh năm 2014-2016 tại khoa Miễn dịch Dị ứng – Bệnh viện Nhi Trung Ương.
Nguyễn Thị Diệu Thúy,…
|
68
|
Giá trị chọc hút kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm trong chẩn đoán hạch cổ di căn của ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú.
Vũ Mạnh Hà,…
|
70
|
Giá trị phối hợp của x quang cắt lớp và siêu âm với x quang thường quy trong chẩn đoán ung thư vú.
Đặng Phước Triều,…
|
74
|
Khảo sát chỉ số hemoglobin, kẽm và albumin trong máu của trẻ em 25-48 tháng tuổi suy dinh dưỡng thấp còi ở các trường mầm non của 3 xã thuộc huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2016.
Ninh Thị Nhung,…
|
78
|
Hiệu quả quản lý bệnh nhân tăng huyết áp theo nguyên lý y học gia đình tại phòng khám đa khoa Xuân Giang, Sóc Sơn, Hà Nội.
Nguyễn Thị Tuyết Nhung,…
|
82
|
Đặc điểm hình ảnh nhồi máu não trên phim chụp cắt lớp vi tính tại Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hải Dương tháng 12 năm 2015.
Lê Văn Thêm,…
|
86
|
Nghiên cứu độc tính bán trường diễn của geraniin chiết xuất từ vỏ chôm chôm trên động vật thực nghiệm.
Vũ Thị Ngọc Thanh,…
|
89
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính độ phân giải cao ở bệnh nhân giãn phế quản.
Vũ Xuân Thiện,…
|
94
|
Nghiên cứu hiệu quả dự phòng nhiễm khuẩn của catheter tĩnh mạch dưới đòn có phủ thuốc kháng sinh ở bệnh nhân chấn thương sọ não và đột quỵ não.
Phạm Thái Dũng.
|
97
|
Đánh giá hiệu quả của hệ thống cpap boussignac trong cấp cứu tại chỗ bệnh nhân suy hô hấp.
Nguyễn Thành,…
|
102
|
Đánh giá kết quả phục hồi chức năng khớp gối sau phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước tại Thái Bình.
Phạm Thị Tỉnh,…
|
106
|
Nghiên cứu điều trị bệnh màng trong ở trẻ đẻ non bằng liệu pháp surfactant tại Khoa Nhi – Bệnh viện Đa khoa TỈnh Hà Tĩnh năm 2014-2017.
Nguyễn Viết Đồng,…
|
110
|
Kết quả tạo hình dây chằng chéo trước một bó kỹ thuật tất cả bên trong bằng gân hamstring tại Bệnh viện Xanh Pôn.
Trần Quốc Lâm,…
|
113
|
Kiến thức và thực hành về dự phòng hen phế quản của người chăm sóc trẻ tại Bệnh viện Nhi Trung Ương.
Lê Huyền Trang,…
|
117
|
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố tiên lượng tử vong ở bệnh nhi viêm phế quản phối do adenivirus tại Bệnh viện Nhi Trung Ương.
Nguyễn Thị Ngọc Trân,…
|
120
|
Đánh giá tác dụng điều trị đau thần kinh hông to bằng phương pháp cấy chỉ huyệt theo kinh cân túc thái dương bàng quang.
Đào Thanh Hoa,…
|
123
|
Mô hình tiên lượng biến chứng thiếu mãu não cục bộ thứ phát ở bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch.
Phan Anh Phong,…
|
127
|
Đánh giá sự thay đổi của trị số ANI trong phẫu thuật tiêu hóa.
Trịnh Kế Điệp,…
|
131
|
Tác dụng của sâm ngọc linh sinh khối trên sự thay đổi một số chỉ tiêu sinh học của chuột nhiễm độc chì acetat.
Nguyễn Văn Bằng,…
|
134
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật ferguson điều trị bệnh trĩ.
Nguyễn Xuân Hùng.
|
138
|
Thực trạng về thực hành dinh dưỡng của phụ nữ độ tuổi sinh đẻ dân tộc Dao và dân tộc Tày ở 3 xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2016.
Ninh Thị Nhung,…
|
141
|
Khả năng ức chế enzyme tyrosinase xúc tác gây rối loạn sắc tố da của cao chiết bạch đầu ông (vernonia cinerea(L.) less), ngải cứu (artemisia vulgaris) và cỏ mực (eclipta alba (L.) hassk).
Phạm Hiếu Liêm,…
|
146
|
Thực trạng mắc lao phổi và sử dụng dịch vụ khám phát hiện lao phổi ở người từ 15 tuổi trở lên tại Tỉnh Lai Châu.
Dương Đình Đức,…
|
149
|
Thực trạng điều kiện vệ sinh và tình trạng ô nhiễm một số chỉ số vi sinh vật tại trạm y tế xã, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.
Vũ Phong Túc,…
|
153
|
Tìm hiểu vai trò xạ hình tươi máu cơ tim trong đánh giá bệnh động mạch vành ở bệnh nhân suy tim tâm thu mạn tính.
Hoàng Văn Nghiêm,…
|
156
|
Bước đầu đánh giá tác dụng giảm đau của viên bổ xương khớp trong điều trị hội chứng thắt lưng hông do thoái hóa cột sống thắt lưng.
Văn Công Viên,…
|
161
|
Nghiên cứu một số yếu tố có khả năng tiên lượng kết quả thu tinh trùng bằng phương pháp micro tese cho bệnh nhân vô tinh không do tắc.
Trịnh Thế Sơn,…
|
165
|
Đánh giá hiệu quả thu tinh trùng từ tinh hoàn bệnh nhân vô tinh không do tắc bằng phương pháp micro tese.
Nguyễn Mạnh Cường,…
|
169
|
Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong phát hiện đột biến gene cyp11b1 gây bệnh thiếu hụt 11β-hydroxylase.
Nguyễn Thị Phương Mai,…
|
172
|
Giải phẫu dây chằng chéo trước ở người Việt Nam trưởng thành.
Trần Quốc Lâm,…
|
176
|
Đánh giá kết quả điều trị mất tự chủ hậu môn do tổn thương cơ thắt sau đẻ theo phương pháp musset.
Đinh Hồng Kiên,…
|
180
|
Vai trò của kết hợp tốc độ dòng chảy trung bình và chỉ số lindegaard đo bằng siêu âm doppler xuyên sọ trong chẩn đoán co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não năng.
Lưu Quang Thùy,…
|
182
|
Tác dụng hạ lipid máu của nấm vân chi đỏ (pycnoporus sanguineus (l.:fr.) murr.) trên mô hình gây tăng lipid máu nội sinh bằng tyloxapol ở chuột nhắt trắng.
Trần Đức Tường,…
|
186
|
Kết quả thăm dò điện sinh lý và triệt đốt bằng sóng tần số radio ở các bệnh nhân rối loạn nhịp trên thất tại Bệnh viện TWQĐ 108.
Phạm Trường Sơn.
|
190
|
Kiến thức và thực hành của nhân viên y tế trong kiểm soát nhiễm khuẩn tại trạm y tế xã, Huyện Vũ Thư, Tỉnh Thái Bình, năm 2017.
Vũ Phong Túc,…
|
195
|
Đánh giá nhận thức cộng đồng về phòng chống sốt xuất huyết tại tỉnh Quảng Bình năm 2017.
Nguyễn Huy Bổng,…
|
202
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của viêm mũi xoang ở trẻ em tại bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương.
Nguyễn Thị Khánh Vân.
|
202
|
Vietnam journal of Science and Technology. Vol.56,No.1, February 2018
CONTENTS
|
Tr
|
Structure educidation and cytotoxic activity of attenuatoside B-1, planciside A, and culcitoside C2 from the starfish Acanthaster planci
Le Thi Vien ,...
|
1
|
Constitution of different signal peptides for enhanced thermostable anlpha amylase secretion in Bacillus subtilis
Nguyen Thi Da,…
|
7
|
Study on mixing anti A monoclonal antibody with anti B monoclonal antibody to make anti AB using for ABO blood isotyping
Nguyen Thi Trung,…
|
17
|
The influence of carbon additive on the electrochemical behavior of Fe2O3/C electrodes in alkaline solution.
Trinh Tuan Anh,…
|
24
|
Low-temperature synthesis of superparamagnetic Zn0.8Ni0.2Fe2O4 ferrite nanoparticles
Luong Thi Quynh Anh,…
|
31
|
Fatigue crack growth at the representative zones in friction stir welding of a heart-treatable aluminium alloy at 200 C
Tran Hung Tra.
|
39
|
Nucleotide diversity of 15 conifer species in vietnam’s central highland based on the analysis of ITS,trnH-psbA,matK,trnL AND rpoC1 gene region
Dinh Thi Phong,…
|
47
|
Stability and electronic properties of isomorphous substituted Si7-xMn+
Nguyen Thi Mai,…
|
64
|
Assessing climate change exposure of rural fresh water and sanitation-a case study in Can Gio district
Ngoc Tuan Le,…
|
71
|
An approach to balance state of charges of distributed batteries in virtual power plants of dc distribution network
Nguyen Huu Duc.
|
81
|
Electrodeposition of CO-doped hydroxyapatite coating on 316L stainless steel
Vo Thi Hanh,…
|
94
|
Large-scale mimo MC-CDMA system using combined multiple beamforming and spatial multiplexing
Nguyen Huu Trung,…
|
102
|
Optimal placement and active vibration control of composite plates integrated piezoelectric sensor/actuator paris
Tran Huu Quoc,…
|
113
|
Tạp chí y học Việt Nam - năm thứ sáu mươi tư- Tập 462 - Số 1-Tháng 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nhận xét một số chỉ số nhân trắc vành tai ở một số nhóm trẻ em dân tộc Kinh tuổi 6-15.
Vũ Duy Dũng,…
|
1
|
Thực trạng điều trị các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại Cần Thơ giai đoạn 2011-2016.
Lê Thị Hường,…
|
4
|
Ảnh hưởng của crilin T lên sự biểu lộ gen ở khối u ung thư phổi người trên chuột nude BALB/c.
Nguyễn Thị Hải Yến,…
|
8
|
Kết quả thai nghén của những trường hợp thiếu ối ở tuổi thai từ 22 đến 37 tuần tại Bệnh viện Phụ sản Trung ƯƠng.
Hoàng Phương Thảo,…
|
12
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến bệnh quanh răng trê người điều trị thay thế nghiện ma túy bằng methadone tại Thái Nguyên.
Trịnh Đức Mậu,…
|
15
|
Kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương gò má tại Khoa Răng hàm Mặt- Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên.
Hoàng Tiến Công,…
|
19
|
Xây dựng quy trình nắn chỉnh răng ngầm có ứng dụng phần mềm công nghệ 3D.
Trần Cao Bính,…
|
22
|
Đặc điểm khẩu phần trẻ em từ 36 đến 60 tháng tuổi tại 2 xã huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Nguyễn Thị Minh Chính,…
|
27
|
Một số yếu tố liên quan đến rối loạn lipid máu ở người trưởng thành tại khoa khám bệnh Bệnh viện Đa khoa Huyện Thanh Chương , Nghệ An.
Hoàng Năng Trọng,…
|
31
|
Mô tả một số lý do bệnh nhân bỏ điều trị các dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 201-2016.
Lê Thị Hường,…
|
35
|
Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính xuất huyết não do tai biến tại Bệnh viện Đa khoa tinh Hải Dương.
Trần Văn Việt,…
|
38
|
Đánh giá quy trình bảo quản lạnh sâu mảnh xương sọ người tại Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên.
Bùi Thanh Thủy,…
|
41
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm quanh răng mạn tính tại viện đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại Học Y Hà Nội.
Lê Long Nghĩa,…
|
44
|
Đánh giá kết quả bài tập duỗi McKenzie kết hợp vật lý trị liệu – phục hồi chức năng trên bệnh nhân hội chứng thắt lưng hông.
Vũ Thị Tâm,…
|
47
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đặc điểm tinh dịch đồ tại trung tâm hỗ trợ sinh sản Bệnh viện Phụ sản Trùn ương.
Nguyễn Thị Minh Tâm,…
|
51
|
Đánh giá tác dụng cải thiện chức năng vận động của điện châm kết hợp siêu âm điều trị trong thoái hóa khớp gối.
Trần Phương Đông,…
|
54
|
Khảo sát nồng độ interleukin8 trong dịch cổ tử cung của thai phụ dọa đẻ non và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện phụ sản Trung ương.
Đỗ Tuấn Đạt,…
|
58
|
Mối tương quan của chỉ số mạch đập trên siêu âm Doppler xuyên sọ và áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng.
Lưu Quang Thùy,…
|
63
|
Kiến thức, thực hành tuân thủ điều trị của bệnh nhân ngoại trú nhiễm HIV/AIDS được quản lý tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2017.
Vũ Bích Hạnh,…
|
66
|
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ trong ba ngày đầu nhập viện ở người cao tuổi đột quỵ thiếu máu cục bộ.
Nguyễn Huy Ngọc
|
72
|
Nhu cầu đào tạo , tập huấn về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm cho cán bộ tại các Bệnh viện tuyến huyện tỉnh Thái Bình.
Phạm Thị Tỉnh,…
|
77
|
Đánh giá sự thay đổi nồng độ cea ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại trực tràng trước và sua điều trị.
Nguyễn Thị Ngọc Hà,…
|
82
|
Kết quả phẫu thuật điều trị chấn thươgn cột sống ngực- thât lưng bằng bắt nẹp vít qua cuống tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
Trần Chiến,…
|
85
|
Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân tai biến mạch máu não sau điều trị và một số yếu tố liên quan tại khoa phục hồi chức năng – Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017.
Nguyễn Phương Sinh,…
|
90
|
Thực trạng sức khỏe quanh răng của người đến khám răng miệng định kỳ tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016.
Lê Long Nghĩa,…
|
94
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng các hình thái tổn thương tuyến bartholin tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
Nguyễn Quảng Bắc
|
97
|
Đánh giá tác dụng giảm đau , cải thiện độ giãn cột sống thắt lưng của siêu âm trị liệu kết hợp điện trường châm , xoa bóp bấm huyệt trên bệnh nhân đau thắt lưng do thoát vị đĩa đệm.
Trần Phương Đông,…
|
100
|
Đánh giá thoái hóa khớp gối dựa trên chụp X- Quang và siêu âm tại Bệnh viện Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Hải Dương.
Lê Văn Thêm,…
|
103
|
Đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp dự phòng loãng xương ở người từ 40 tuổi trở lên tại Thành phố Vinh tỉnh Nghệ An.
Cao Trường Sinh
|
107
|
Tình trạng dinh dưỡng ở trẻ từ 36 đến dưới 60 tháng tuổi tại một xã ở huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Phạm Vân Thúy,…
|
111
|
Mức độ rối loạn cơ xương khớp trên công nhân thu gom rác thải công ty môi trường đô thị Hà Nội năm 2017.
Nguyễn Văn Bằng,…
|
114
|
Khảo sát thực trạng cấp cứu ban đầu các bệnh nhân gãy xương ở cơ quan vận động trong 5 năm tại Bệnh viện Quân Y 103.
Nguyễn Hữu Chiến,…
|
118
|
Nghiên cứu độc tính của thuốc điều trị ALL trẻ em tại Viện Huyết học- Truyền máu Trung Ương.
Nguyễn Hà Thanh,…
|
122
|
Nghiên cứu nhiễm virus BK nước tiểu và mối liên quan với chức năng thận ghép.
Phạm Quốc Toản,…
|
126
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng các hình thái tổn thương tuyến bartholin tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
Nguyễn Quảng Bắc
|
130
|
Đặc điểm mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch trong ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung.
Nguyễn Khánh Dương,…
|
132
|
Đánh giá tác dụng chống viêm và phục hồi chức năng vận động khớp của “Hoàn chỉ thống” trong điều trị thoái hóa khớp gối.
Nguyễn Vinh Quốc
|
136
|
Tìm hiểu tình trạng thai chậm phát triển trong tử cung ở thai phụ mắc hội chứng kháng phospholipid.
Lê Thị Anh Đào,…
|
141
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát.
Phùng Văn Nam,…
|
144
|
Phân tích hiệu quả kinh tế của dự án pha chế thuốc ung thư theo liều cá thể tại Bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2013-2015.
Nguyễn Văn Tùng,…
|
147
|
Thoát vị qua khuyết dây chằng liềm: Bóa cáo ca lâm sàng hiếm gặp tại Bệnh viện Việt Đức.
Nguyễn Thị Mến,…
|
152
|
Nhận xét điều trị các tổn thương tuyến bartholin tại Bệnh viện phụ sản Trung ương.
Nguyễn Duy Hiển,…
|
155
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa mức độ tổn thương thận với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường tysp 2 có tổn thương thận.
Nguyễn Thanh Xuân,…
|
158
|
Hình ảnh khám nội soi của viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm được phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường xuyên ống tai.
Nguyễn Thị Tố Uyên,…
|
161
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm tụy cấp tăng triglyceride máu tại Bện viện Đa khoa Phú Thọ.
Nguyễn Huy Ngọc
|
164
|
Tìm hiểu các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của chửa góc và kẽ vòi tử cung.
Lê Thị Anh Đào,…
|
170
|
Tạp chí y học Việt Nam tập 463 - tháng 2 - số 1 - 2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đặc điểm tái hẹp stent động mạch vành trên siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
Nguyễn Thị Hải Yến,…
|
1
|
Nghiên cứu rối loạn lipid máu và các yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
Nguyễn Trung Kiên.
|
5
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật thẩm mỹ mi dưới và một số biến chứng phổ biến
Trần Thiết Sơn,…
|
8
|
Nhận xét sự thay đổi chỉ số doppler ống tĩnh mạch ở thai chậm phát triển trong tử cung so với thai bình thường ở tuổi thai từ 32 đến 33 tuần
Nguyễn Thị Hồng,…
|
12
|
Tình trạng bệnh lý tủy răng sữa trẻ 5 tuổi
Đỗ Minh Hương,…
|
16
|
Tỷ lệ mắc bệnh về xương khớp và nhu cầu sử dụng y học cổ truyền tại một số xã thuộc tỉnh Hưng Yên năm 2017
Lưu Minh Châu,…
|
20
|
Kết quả sớm của phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng trên bệnh nhân ung thư trực tràng thấp được hóa xạ trị trước mổ tại bệnh viện K
Phạm Văn Bình.
|
24
|
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ và một số biến chứng ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
Nguyễn Trung Kiên.
|
28
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi bằng phẫu thuật nội soi mũi xoang tại bệnh viện Tai Mũi Họng năm 2015-2017
Châu Chiêu Hòa.
|
31
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2017
Lê Văn Thêm,…
|
35
|
Khảo sát sự hài lòng của điều dưỡng tại các Khoa Nội – Ngoại – Sản – Nhi Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí từ tháng 4/2017 đến tháng 6/2017
Đào Thị Phượng,…
|
40
|
Đo lường gánh nặng bệnh tật: Tổng quan một số khái niệm và vấn đề kỹ thuật cơ bản
Nguyễn Thu Hà,…
|
44
|
Đặc điểm thiếu máu và giảm albumin máu ở bệnh nhân phong bệnh viện phong da liễu văn Môn và Bệnh viện Phong Da Liễu Trung Ương Quỳnh Lập
Phạm Thị Dung,…
|
50
|
Một số yếu tố liên quan đến tuân thủ về chế độ dinh dưỡng ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh năm 2015
Nguyễn Văn Công,…
|
54
|
Ảnh hưởng của bệnh sâu răng và bệnh quanh răng tới chất lượng cuộc sống của người cao tuổi thông qua chỉ số OHIP-14
Lê Long Nghĩa,…
|
59
|
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh người dân tộc thiểu số về dịch vụ khám chữa bệnh tại khoa khám bệnh – Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai năm 2017
Phùng Thanh Hùng,…
|
62
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn không còn chỉ định phẫu thuật triệt căn bằng hóa chất phác đồ folfoxiri
Trịnh Lê Huy,…
|
67
|
Mối liên quan giữa các đột biến gen NAT2 và GSTP1 với vô sinh nam nguyên phát và stress oxy hóa
Vũ Thị Huyền,…
|
70
|
Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị dị vật thực quản tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ
Châu Chiêu Hòa.
|
73
|
So sánh khả năng phân loại mức độ tổn thương của các hệ thống phân loại thị trường với hệ phân loại DDLS trong bệnh glôcôm
Bùi Thị Vân Anh,…
|
77
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng co giật do sốt ở trẻ em và kiến thức, thái độ, thực hành xử trí co giật do sốt của người chăm sóc trẻ em tại khoa nội tổng hợp Bệnh viện Nhi Hải Dương quý IV năm 2017
Lê Văn Thêm,…
|
81
|
Thực trạng nguồn lực, hoạt động dinh dưỡng tại các bệnh viện tuyến huyện tỉnh Thái Bình
Phạm Thị Tỉnh,…
|
85
|
Kiến thức, tuân thủ về chế độ dinh dưỡng ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh năm 2015
Nguyễn Văn Công,…
|
90
|
Tỷ lệ cười hở lợi ở một nhóm người Việt độ tuổi 18-25 tại Hà Nội năm 2016-2017
Lê Long Nghĩa,…
|
94
|
Khảo sát tỉ lệ, đặc điểm hẹp động mạch vành trên msct tim ở bệnh nhân đái tháo đường typs 2 có biến chứng suy thận mạn giai đoạn cuối
Cao Tấn Phước,…
|
97
|
Khảo sát sự hài lòng đối với công việc của nhân viên y tế tại bệnh viện đa khu vực 333, huyện Ea Kar, Tỉnh Đắc Lắc năm 2017
Nguyễn Thị Hoài Thu,…
|
101
|
Đánh giá kiến thức và thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ đang nuôi con dưới 5 tuổi tại 3 Tỉnh Đắc Lắc, Gia Lai và Kon Tum
Hà Văn Thúy,…
|
106
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp Dược tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại công ty TNHH một thành viên dược phẩm Bali giai đoạn 2013-2016
Nguyễn Nhật Hải,…
|
110
|
Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm của bệnh nhi bị thiếu máu thiếu sắt tại Viện Huyết học – truyền máu Trung ương năm 2015-2016
Nguyễn Triệu Vân,…
|
118
|
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của sản phụ được khởi phát chuyển dạ tại bệnh viện Phụ sản Trung ương
Nguyễn Quảng Bắc,…
|
122
|
Đánh giá kết quả khâu nối máy stapler và khâu nối bằng tay trong ung thư đại trực tràng kinh nghiệm qua 104 trường hợp
Phạm Văn Bình.
|
125
|
Xác định các dự báo độc lập của đột quỵ thiếu máu não cục bộ ở người cao tuổi (>75 tuổi)
Nguyễn Huy Ngọc.
|
128
|
Thực trạng kiểm soát nồng độ glucose, chỉ số HBA1C máu ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị nội trú tại Bệnh viện Quân Y 103
Nguyễn Thanh Xuân.
|
133
|
Đánh giá yếu tố tiên lượng sống còn của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan điều trị đốt sóng cao tần
Đào Việt Hằng,…
|
137
|
Mối tương quan giữa các hệ thống phân loại thị trường trong bệnh glôcôm góc mở nguyên phát
Hoàng Thanh Tùng,…
|
141
|
Nghiên cứu đặc điểm canxi hóa động mạch vành bằng chụp vi tính đa lát cắt tim ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có biến chứng bệnh mạn tính giai đoạn cuối
Phạm Quốc Toản,…
|
144
|
Đánh giá mức độ phù hợp giữa hoạt động mua sắm và sử dụng thuốc tại bệnh viện Giao Thông Vận tải Trung ương năm 2015
Hà Văn Thúy,…
|
148
|
Khảo sát thực trạng sợ hãi nha khoa và mối liên quan với bệnh lý sâu răng sữa ở trẻ em lớp hai trường tiểu học Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Lương Minh Hằng,…
|
153
|
Tìm hiểu một số đột biến nhiễm sắc thể ở những cặp vợ chồng có tiền sử sẩy thai, thai chết lưu
Hoàng Thị Ngọc Lan,…
|
157
|
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ hạt nhân ở bệnh nhân loạn năng thái dương hàm
Đinh Diệu Hồng,…
|
161
|
Nhận xét một số đặc điểm thực trạng điều trị trầm cảm ở người bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực
Lê Thị Thu Hà,…
|
165
|
Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu máu điều trị tại Bệnh viện Quân Y 103
Nguyễn Văn Bằng,…
|
169
|
Tăng cholesterol máu gia đình: Báo cáo trường hợp lâm sàng
Hoàng Văn Sỹ,…
|
172
|
Kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế về nhiễm khuẩn bệnh viện tại Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Lê Đức Cường,…
|
176
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của điều trị tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch liều thấp trên bệnh nhân đột quỵ cấp trong cửa sổ 0-3 giờ
Nguyễn Huy Thắng.
|
180
|
Thực trạng phòng bệnh ung thư cổ tử cung của phụ nữ từ 21-70 tuổi và một số yếu tố liên quan tại hai xã huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2015
Lê Đức Cường, …
|
183
|
Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam
Số 3, tháng 10/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Bước đầu đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi xâm lấn tối thiểu qua đường miệng điều trị ung thư hạ họng giai đoạn sớm.
Lê Minh Kỳ,…
|
5
|
Đánh giá vai trò của Tirads, chọc hút kim nhỏ và sinh thiết tức thì trong chẩn đoán bướu nhân tuyến giáp.
Nguyễn Văn Luận,…
|
12
|
Phẫu thuật laser qua đường miệng trong điều trị ung thư thanh quản tầng thanh môn giai đoạn sớm tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TP HCM.
Trần Phan Chung Thủy,…
|
23
|
Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh Tai Mũi Họng điều trị nội trú tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016.
Nguyễn Công Hoàng,…
|
29
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư mũi xoang.
Đàm Thanh Mai,…
|
37
|
Thực trạng rối loạn giọng nói của nữ giáo viên tiểu học tại huyện Gia Lâm – TP Hà Nội năm 2016 và một số yếu tố liên quan.
Lê Anh Tuấn,…
|
43
|
Thời điểm can thiệp phẫu thuật trong điều tị liệt mặt do chấn thương xương thái dương.
Nguyễn Xuân Hòa.
|
52
|
Hình ảnh nội soi, cắt lớp vi tính và hiệu quả phẫu thuật theo phương pháp mở hòm nhĩ lối sau xuyên thượng nhĩ trong viêm xương chũm cấp hài nhi.
Đỗ Hồng Điệp,…
|
59
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi vi phẫu u lành tính thanh quản tại khoa Tai Mũi Họng – Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
Nguyễn Thị Ngọc Anh,…
|
65
|
Phẫu thuật nội soi qua mũi điều trị các khối u mũi xoang xâm lấn nền sọ trước tại Trung tâm ung bướu và phẫu thuật đầu cổ Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương.
Lê Minh Kỳ,…
|
72
|
Triệu chứng cơ năng của viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm được phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường xuyên ống tai.
Nguyễn Thị Tố Uyên,…
|
78
|
Nghiên cứu hình thái viêm xoang trán tái phát qua lâm sàng nội soi và chụp cắt lớp vi tính.
Quách Thị Cần,…
|
84
|
Tạp chí Sức khỏe môi trường . Số 58+59/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đất trong tâm khảm người Việt Nàm năm đàn tế.
Thu Trang.
|
6
|
Tục đạp đất của người Việt.
Nhất Nhất.
|
9
|
Tịch Điền lễ hội ngày xuân.
Nguyễn Trình.
|
10
|
Tục “ Tạ thổ kỳ yên” tại Huế
Ngọc Hoa.
|
12
|
Cúng thổ công
|
13
|
Địa linh
|
14
|
Những vùng đất thiêng
|
16
|
Sét nhiều ở đâu
|
19
|
10 vùng đất nguyên sơ nhất thế giới
|
20
|
Vùng đất kỳ lạ cây cối nghiêng ngả
|
23
|
Những vùng đất xa xôi và hẻo lánh
|
24
|
10 đất nước bình yên nhất thế giới năm 2017
|
26
|
Nơi cso thời tiết xấu nhất thế giới
|
29
|
Dãy núi bảy sắc cầu vồng độc nhất thế giới
|
30
|
Những địa danh nóng nhất hành tinh
|
32
|
Vùng im lặng
|
35
|
Những vùng đất độc đáo
|
36
|
Khủng khoảng về rác thải nhựa trên trái đất
|
39
|
Những vùng hành tinh khác trên trái đất
|
40
|
Gấu ở Bắc cực: Chất thải độc hại có thể gây ra hội chứng “lưỡng tính”
|
43
|
Sức khỏe người Việt trước nguy cơ ô nhiễm đất
|
44
|
Những bí ẩn về trái đất chưa có lời giải đáp
|
46
|
Bẽn lẽn , thẹn thùng và xấu hổ
|
48
|
Tạp chí Sức khỏe môi trường
Số 57, tháng 12/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Việt Nam nỗ lực cải thiện vệ sinh nông thôn vì sức khỏe người dân
|
4
|
Vai trò của Bộ y tế trong việc triển khai chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
|
7
|
Thực trạng vệ sinh nông thôn trên phạm vi toàn quốc
|
8
|
Cơ hội vệ sinh an toàn cho đồng bào nghèo miền núi phía Bắc – Tây nguyên – Nam Trung bộ
|
9
|
Tính đột phá của chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
10
|
Hội thảo khởi động chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới
|
11
|
Ngân hàng Thế giới với kinh nghiệm hỗ trợ vệ sinh nước sạch dựa trên kết quả tại Việt Nam
|
12
|
Cục quản lý môi trường y tế nỗ lực trong vai trò điều phối
|
14
|
Những kết quả đầu tiên đáng ghi nhận
|
15
|
Sáng tạo trong truyền thông thay đổi hành vi
|
16
|
Tập huấn giới thiệu Bộ tài liệu truyền thông thay đổi hành vi về vệ sinh và mô hình kinh doanh vệ sinh
|
21
|
Kết quả thực nghiệm công cụ truyền thông dựa vào bằng chứng tại Hòa Bình
|
22
|
Hơn 350.000 người hưởng lợi từ kế hoạch thay đổi hành vi vệ sinh nông thôn giai đoạn 2016 – 2020
|
23
|
Tạp chí Sức khỏe môi trường
Số 56, tháng 11/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Chủ quan, lơ là dịch HIV/AIDS sẽ quay trở lại
|
4
|
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ VI – 2017: phòng chống các bệnh không lây nhiễm
|
6
|
Tại sao ngành y tế các nước không sử dụng thủy ngân trong lĩnh vực y tế. Tác hại của thủy ngân đối với sức khỏe
|
8
|
Sử dụng các thiết bị y tế có chứa thủy ngân thế nào cho an toàn?
|
10
|
Thực trạng sử dụng an toàn thiết bị y tế có chứa thủy ngân tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định
|
12
|
Sử dụng thủy ngân trong lĩnh vực y tế trên thế giới và tại Việt Nam
|
16
|
Kết quả xây dựng mô hình quản lý an toàn chất thải có chứa thủy ngân tại các cơ sở y tế (Nghệ An và Nam Định)
|
18
|
Amalgam: Thực trạng sử dụng và giải pháp thay thế
|
22
|
Công ước Minamata: Kế hoạch thực hiện và tiến trình
|
26
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp nguyên nhân và cách phòng tránh
|
28
|
Báo cáo lỗ hổng pháp lý trong quản lý thủy ngân và đề xuất giải pháp quản lý
|
30
|
Đánh giá và đề xuất cơ chế phối hợp trong quản lý thủy ngân tại Việt Nam
|
34
|
Nhiễm độc thủy ngân cấp tính, mãn tính và phương pháp xử lý
|
38
|
Thực trnagj quản lý chất thải có chứa thủy ngân trong ngành y tế tại Việt Nam
|
40
|
Cười khóc và thở dài
|
42
|
Tạp chí Y Dược lâm sàng 108, tập 12, Số 9/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nghiên cứu yếu tố nguy cơ của huyết khối tĩnh mạch não
Phan Việt Nga.
|
1
|
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất
Đinh Thị Hải Hà,…
|
8
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân trầm cảm có hành vi tự sát bằng phối hợp thuốc an thần kinh với chống trầm cảm thế hệ mới.
Tô Thanh Phương.
|
17
|
Nghiên cứu thực trạng và kết quả sử dụng thuốc chống trầm cảm tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
Đặng Hoàng Anh.
|
24
|
Nghiên cứu một số tác dụng không mong muốn của Olanzapine điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt.
Tô Thanh Phương.
|
30
|
Mối liên quan giữa các chỉ số siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái với huyết khối tiểu nhĩ trái ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.
Đỗ Văn Chiến,…
|
36
|
Đánh giá chức năng nhĩ trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.
Đỗ Văn Chiến,…
|
41
|
Đánh giá các yếu tố nguy cơ của biến chứng sau phẫu thuật cắt gan do ung thư theo phương pháp Tôn Thất Tùng.
Ngô Đắc Sáng,…
|
46
|
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính bằng sóng có tần số radio.
Phạm Thái Giang,…
|
52
|
Đặc điểm rối loạn cơ xương ở thủy thủ tàu hộ vệ tên lửa lớp Gepard.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
57
|
Đánh giá hiệu quả tiêm corticosteroid ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị đau thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm.
Nguyễn Văn Hùng,…
|
62
|
Điều trị bệnh đỏ da toàn thân do vảy nến bằng uống cyclosporin.
Đào Thị Mai Hương,…
|
68
|
Đặc điểm lâm sàng, X – quang của bệnh nhân răng khôn hàm dưới mọc thẳng có lợi trùm.
Nguyễn Phú Thắng,…
|
73
|
Nhận xét một số đặc điểm ống tủy ngoài gần thứ hai răng hàm lớn thứ nhất hàm trên phim chụp cắt lớp chùm tia hình nón.
Đặng Thị Thu Trang,…
|
78
|
Đánh giá kết quả điều trị cắt lợi trùm của bệnh nhân có răng khôn hàm dưới mọc thẳng.
Nguyễn Phú Thắng,…
|
83
|
Đánh giá kết quả cấy ghép implant nha khoa tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội.
Trần Cao Bính,…
|
89
|
Đánh giá kết quả ứng dụng kỹ thuật laser trong điều trị bệnh viêm quanh răng.
Trần Cao Bính,…
|
94
|
Vai trò nghiệm pháp nước lạnh trong thăm dò niệu động học ở bệnh nhân bàng quang thần kinh tại Bệnh viện Bạch Mai.
Đỗ Đào Vũ,…
|
103
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và gây mê hồi sức để mổ lấy thai ở bệnh nhân rau cài răng lược tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội.
Trần Văn Cường,…
|
108
|
Nghiên cứu các tác dụng không mong muốn trên mẹ và con của phenylephrin điều trị tụt huyết áp trong gây tê tủy sống để mổ lấy thai.
Nguyễn Đức Lam,…
|
115
|
Tỷ lệ thai sinh hóa và thai lâm sàng trong thụ tinh ống nghiệm và một số yếu tố liên quan.
Nguyễn Xuân Hợi,…
|
122
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thích ứng tâm lý nghề nghiệp của thủy thủ tàu ngầm.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
126
|
Nghiên cứu khả năng thích ứng tâm lý nghề nghiệp của thủy thủ tàu ngầm.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
130
|
Nhận xét kết quả khử khuẩn không khí sau một tháng sử dụng máy Novaerus (Mỹ) ở buồng hậu phẫu ghép tạng.
Đinh Vạn Trung,…
|
135
|
Nghiên cứu thử nghiệm bộ công cụ đánh giá khả năng thích ứng tâm lý nghề nghiệp.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
139
|
Kết quả ngoại kiểm quốc tế xét nghiệm BCR-ABL trong chẩn đoán, điều trị bạch cầu tủy mạn.
Ngô Tất Trung,…
|
144
|
Hiệu quả chế độ ăn giàu canxi và bổ sung vitamin D đến tình trạng dinh dưỡng ở học sinh tiểu học 9 tuổi tại Thành phố Hải Dương.
Đoàn Duy Cường,…
|
150
|
Mô tả sự hài lòng đối với công việc của giảng viên lâm sàng tại trường Đại học y Dược, Đại học Thái Nguyên.
Lê Ngọc Uyển,…
|
157
|
Đánh giá biến đổi triệu chứng lâm sàng và khí máu của bệnh nhân sử dụng CPAP Boussignac để cấp cứu suy hô hấp cấp trước bệnh viện.
Nguyễn Thành,…
|
164
|
Đánh giá vai trò và giá trị tiên lượng của procalcitonin trong sốc nhiễm khuẩn.
Hoàng Công Tình,…
|
172
|
Tạp chí y học thảm họa & Bỏng. Số 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
10 sự kiện tiêu biểu của ngành Y tế năm 2017.
Ban biên tập,…
|
7
|
Đánh giá hiệu quả của tập huấn quy trình đáp ứng quân y với bỏng hàng loạt do cháy nổ đến nhận thức và kỹ năng của nhân viên quân y.
Nguyễn Gia Tiến,…
|
9
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị ngoại khoa bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở trẻ em tại Viện Bỏng Quốc Gia.
Hồ Thị Xuân Hương,…
|
17
|
Đánh giá thực trạng tai nạn bỏng trẻ em tại Khoa Bỏng Bệnh viện Xanh Pôn hà Nội trong 5 năm từ 2012-2016.
Nguyễn Thống,…
|
33
|
Đánh giá bước đầu hiệu quả phân hủy Biofilm của dung dịch/kem Betaine 0,1% - Polyhexanide 0,1% trong điều trị vết thương mạn tính tại bệnh viện Trưng Vương.
Phạm trịnh Quốc Khanh,…
|
39
|
Phẫu thuật tạo hình che phủ vết thương bàn tay tại khoa phẫu thuật tạo hình bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng trong 5 năm (2011-2016).
Phạm Văn Trung,…
|
47
|
Gây mê cho phẫu thuật cắt sẹo loét chuyển vạt ở bệnh nhân Haemophilia A (Thông báo lâm sàng)
Nguyễn Ngọc Thạch,…
|
53
|
Hướng dẫn thực hành – 2016 của Hội Bỏng Thế giới.
LD.Nguyễn Như Lâm,…
|
58
|
Tổng quan về trị liệu áp lực âm vết thương trong kiểm soát vết thương bỏng.
LD. Hoàng văn Vụ,…
|
63
|
Hội nghị công tác tuyến Viện Bỏng Quốc gia năm 2017.
Ban biên tập,…
|
74
|
Viện Bỏng Quốc gia tổ chức Hội nghị đoàn kết quân dân năm 2017.
Ban biên tập,…
|
76
|
Tổng mục lục Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng năm 2017.
Ban biên tập,…
|
78
|
|
|
Thông báo tạp chí mới năm 2018 (đợt 1) Evaluation of certain food additives
No 1007/2017.
Contents
|
Tr
|
Introduction
|
1
|
General considerations
|
3
|
Specific food additives
|
9
|
Future work and recommendations
|
69
|
Tạp chí Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc
Số 5/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Tổng hợp và thử tác dụng ức chế enzyme glutaminyl cyclase của một số dẫn chất piperazin của N-propyl-N’- thiourea
Trần Phương Thảo,…
|
2
|
Phân tích thực trạng sử dụng và chỉ định kháng sinh cho trẻ em dưới 5 tuổi ở huyện Ba Vì, Hà Nội.
Nguyễn Quỳnh Hoa,…
|
8
|
Chi phí y tế trực tiếp các gãy xương liên quan đến loãng xương
Phạm Nữ Hạnh Vân,…
|
14
|
Phản vệ với kháng sinh: tiếp cận từ cơ sở dữ liệu báo cáo ADR tại Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015
Đặng Bích Việt,…
|
19
|
Đánh giá tác dụng kích thích tăng sinh nguyên bào sợi 142 –BR của thân rễ cây Ráy (Alocasia odora(Roxb.)Koch.) In votro
Peter J. Hylands, Lê Việt Dũng,…
|
25
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ dùng thuốc trên bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bệnh viện Tim Hà Nội
Nguyễn Hữu Duy,…
|
29
|
Điểm tin thông tin thuốc - cảnh giác dược
|
35
|
Điểm tin hoạt động.
|
40
|
Tạp chí Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc
Số 6/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Xác định vấn đề liên quan đến thuốc (DRPs) trong quá trình kê đơn tại khoa Hồi sức tích cực nội và chống độc của một bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh
Trần Thị Ngàn,…
|
2
|
Nghiên cứu tác dụng của ketamin thông qua nồng độ serotonin trong vỏ não chuột thực nghiệm
Phạm Thu Hà, Nguyễn Thành Hải.
|
8
|
Cải tiến phương pháp chiết xuất artemisimin từ lá thanh cao hoa vàng
Meas Pisal, Trần Bảo Ngọc,…
|
13
|
Xây dựn mô hình liên quan định lượng cấu trúc – tác dụng trong thiết kế dẫn chất acid hydroxamic mới hưởng ức chế histon deacetylase 2
Phạm Thế Hải,…
|
18
|
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa in vitro của thân rễ cây Rẫy
Peter J.Houghton, Lê Việt Dũng.
|
24
|
Xây dụng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời artesunat và dihydroartemisinin trong huyết tương bằng LC-MS/MS
Nguyễn Thị Thuận,…
|
30
|
Điểm tin thông tin thuốc – cảnh giác dược
|
35
|
Điểm tin hoạt động.
|
39
|
Tạp chí Sinh học – Journal of Biology
Số 3, Vol 39, tháng 9/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Two new species of plant parasitic nematodes Hirschmanniella banana n.sp. AND Scutellonema tanlamense n.sp. Associated with banana in Vietnam
Nguyen Ngoc Chau.
|
253
|
Occurrence of the genus Actus (Mononchida: Mylonchlidae) in Vietnam
Vu Thi Thanh Tam.
|
264
|
Morpholgical and molecular characterization of Strongyloides ransomi (Nematoda: Strongyloididae) Collected from domestic pigs in Bac Giang province, Vietnam
Nguyen Thi Giang,…
|
270
|
Butterflies (Lepidoptera -Rhopalocera) of coastal areas of purba medinipur district, southern west Bengal, india
Arajush Payra,…
|
276
|
Life history of Chrysozephyrus aliennus (Koiwaya & Monastyrskii, 2010) (Lepidoptera) in central, Vietnam
Takashi Hasegawa,…
|
291
|
First records of bats (Mammalia: Chiroptera) from Muong Phang cultural and historical site, Dien Bien province, northwestern Viet Nam
Dao Nhan Loi,…
|
296
|
Three-dimensional structure of the complex between calmodulin mutant lackinh the c-terminal five residues and the calmodulin-bindingg peptide derived from skeletal muscle myosin light-chain kinase
Vu Van Dung,…
|
309
|
In silico identification and characterilization of the lectin gene families cassava
Chu Duc Ha,…
|
320
|
A proteomic analyses to assess the effects of chronic exposure of bisphenol a to adult zebrafish
Ngo Thi Mai,…
|
333
|
Production of anti-b monoclonal antibody from b4d10c9 hybridoma cell line
Nguyen Thi Trung,…
|
342
|
Optimization of fermentation conditions for squalene production by heterotrophic marine microalgae Schizochytrium mangrovei PQ6
Nguyen Cam Ha,…
|
349
|
Extraction of bio – oil rich in omega 3-6 fatty acid using different methods from heterophic marine microalga Schizochytrium mangrovei
Le Thi Thom,…
|
359
|
Study on biocharacteristics of Symbiodinium sp. Isolated from soft coral in coastal water of Quang Nam, south central Viet Nam
Dang Diem Hong,…
|
367
|
Molecular phylogenetic identification of the giant freshwater softshell turtle in the Hoan Kiem lake, Ha Noi, Viet Nam
Tran Thi Viet Thanh,…
|
376
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 . Tập 13-số 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ của huyết thanh mặn ưu tương 7,5%và mannitol ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng.
Vũ Văn Khâm,…
|
1
|
Khảo sát sự khác biệt huyết áp động mạch chủ trung tâm và huyết áp động mạch cánh tay ở người cao tuổi điều trị tại Khoa Nội cán bộ- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Nguyễn Mạnh Tuấn,…
|
7
|
Nghiên cứu những thay đổi một số chỉ số xét nghiệm trong điều trị chấn thương sọ não nặng sử dụng huyết thanh mặn ưu tương 7,5% và mannitol.
Vũ Văn Khâm,…
|
13
|
Độ an toàn của kỹ thuật tắc mạch xạ trị với hạt vi cầu gắn Yttrium-90 trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan.
Đào Đức Tiến,…
|
20
|
Bước đầu nghiên cứu nồng độ vitamin D huyết thanh và ảnh hưởng đến kết quả điều trị ở bệnh nhân lao phổi mới AFB(+) tại Bệnh viện 74 Trung ương.
Đặng Văn Khoa,…
|
28
|
Đặc điểm lâm sàng viêm phổi không điển hình do vi khuẩn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014.
Phạm Thu Hiền
|
33
|
Kết quả điều trị 52 ca ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp tắc mạch xạ trị với hạt vi cầu Yttrium-90.
Đào Đức Tiến,…
|
39
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị , tính an toàn và khả năng dung nạp của methotrexate trong điều trị viêm khớp vảy nến.
Ngô Minh Vinh,…
|
47
|
Một số yếu tố liên quan đến stress của sinh viên cuối năm thứ 3 sau khi đi lâm sàng tại bệnh viện ở Trường Đại học Y Hà Nội năm 2016.
Triệu Thị Đào,…
|
55
|
Đánh giá tác dụng giảm đau của phương pháp điện châm kết hợp Đai hộp Ngải cứu Việt trong điều trị vai gáy thể phong hàn.
Nguyễn Đức Minh,…
|
61
|
Nghiên cứu sự biến đổi huyết động phổi trước và giai đoạn sớm sau phẫu thuật thay van hai lá đơn thuần hoặc phối hợp ở bệnh nhân tăng áp phổi.
Kiều Văn Khương,…
|
69
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật ít xâm lấn giải chèn ép qua ống banh dơpis kính vi phẫu điều trị hẹp ống sống do thoái hóa vùng thắt lưng.
Vi Trường Sơn,…
|
74
|
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân u tủy thượng thận.
Vũ Ngọc Tuấn,…
|
81
|
Tương tác thuốc allopurinol và azathioprine nguy cơ ức chế tủy xương nặng: Báo cáo ca lâm sàng và điểm lại y văn.
Lê Thị Phương Thảo,…
|
87
|
Kết quả phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
Phạm Văn Thương,…
|
93
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị u nang buồng trứng tại Bệnh viên Quân y 91-Quân khu 1 giai đoạn 2014-2016.
Hoàng Thị Kim Thái,..
|
99
|
Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viên Trung ương Quân đội 108.
Phạm Văn Thương,…
|
106
|
Tạo hình bàng quang bằng ruột sau cắt bàng quang triệt căn điều trị ung thư bàng quang xâm lấn cơ: Kinh nghiệm bước đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Trương Thanh Tùng,…
|
113
|
Thông báo một trường hợp biến chứng do bỏ quên stent JJ niệu quản được điều trị tại Bệnh viện Tung ương Quân đội 108.
Trần Đức Dũng,…
|
120
|
Giá trị của phương pháp real-time PCR trong xác định vi khuẩn kỵ khí ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết.
Nguyễn Sỹ Thấu,…
|
124
|
Sự hài lòng của bệnh nhân nội trú về việc sử dụng suất ăn bệnh lý và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viên Trung ương Quân đội 108 năm 2017.
Nguyễn Thị Hà Thu,…
|
130
|
Tạp chí Y dược học quân sự .Tập 43-số 1-tháng 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tá dược đến độ hòa tan của viên nén trimetazidin dihydrooclorid giải phóng kéo dài.
Phan Vũ Thu Hà,…
|
5
|
Nghiên cứu thực trạng môi trường liên quan đến vector Aedes aegypti và Aedes albopictus tại xã Tân Triều, huyện Thanh Trì , Hà Nội năm 2017.
Lê Hồng Hải,…
|
13
|
Nghiên cứu một số đặc điểm diễn biến dịch bệnh sốt xuất huyết dengue tại Cà Mau từ năm 2003-2012.
Nguyễn Đức Điển,…
|
22
|
Khảo sát kiến thức về bệnh tăng huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp điều trị nội trú tại Bệnh viện Quân y 103 năm 2017.
Nguyễn Thị Thủy,…
|
29
|
Nghiên cứu một số chỉ số huyết học tế bào và khoảng tham chiếu trên người bình thường khỏe mạnh.
Nguyễn Thị Hiền Hạnh,…
|
36
|
Khảo sát khả năng gắn sắt toàn phần trong huyết tương ở bệnh nhân suy thận mạn tính.
Nguyễn Văn Hùng,…
|
43
|
Khảo sát nồng độ neutrophil gelatinase-asociated lipocalin huyết tương và giá trị tiên lượng tử vong ở bệnh nhân suy thận mạn tính.
Phạm Ngọc Huy Tuấn,…
|
50
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa protein niệu với một số yếu tố trước ghép ở bệnh nhân ghép thận tại Bệnh viên Quân y 103.
Phạm Quốc Toản,…
|
58
|
Nghiên cứu giá trị điện tâm đồ bề mặt trong chẩn đoán vị trí đường dẫn truyền phụ vùng sau vách ở hội chứng Wolff- Parkison-White điển hình.
Chu Dũng Sĩ,…
|
64
|
Nghiên cứu thay đổi nồng độ pepsinogen huyết tương và mối liên quan với bệnh dạ dày tăng áp cửa ở bệnh nhân xơ gan.
Dương Quang Huy,…
|
73
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và đánh giá hiệu quả điều trị bệnh trứng cá thể thông thường của bài thuốc Hoàng liên giải độc thang.
Đoàn Chí Cường,…
|
78
|
Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính lồng ngực của bệnh nhân ung thư phổi tysp biểu mô tuyến.
Ngô Tuấn Minh,…
|
85
|
Đánh giá tình trạng peroxy hóa lipid ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng trước và sau phẫu thuật triệt căn.
Phạm Mạnh Cường,..
|
91
|
Mối liên quan giữa nồng độ huyết tương procalcitonin và C-reactive protein với nồng độ nặng ở bệnh nhân đa chấn thương.
Nguyễn Trung Kiên,…
|
98
|
Nghiên cưu ảnh hưởng của điện châm với tần số khác nhau lên hiệu quả điều trị giảm đau sau mổ bướu giáp.
Phạm Hồng Vân,…
|
105
|
Đánh giá ưu điểm , biến chứng của mở khí quản nong qua da dưới hướng dẫn nội soi khí quản ống mềm.
Nguyễn Quang Huy,…
|
113
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận trong điều trị u thận tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Trương Thanh Tùng,…
|
120
|
Trượt đốt sống thắt lưng một tầng mức độ nhẹ : Lâm sàng và hình ảnh học.
Phạm Vô Kỵ,…
|
129
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ trong não tự phát thể tích lớn trên lều.
Nguyễn Văn Hưng,…
|
134
|
Đánh giá kết quả swr dụng đường mổ kết mạc mi dưới có mở góc mắt ngoài trong phẫu thuật điều trị gãy xương gò má-sàn ổ mắt.
Lê Mạnh Cường,…
|
140
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng , X quang nhóm bệnh nhân cấy implant có nâng xoang ghép xương.
Trương Uyên Thái,…
|
146
|
Study on protective effect of speccific IgY antibody on cholera toxin-intoxicated suckyling mice.
Hoang Trung Kien,…
|
151
|
Otcomes of microdissection testicular sperm extraction in non-obstructive azoospermic patients.
Vu Thi Thu Trang,…
|
158
|
Researach on changes in levels of non-specific inflammatory markers in patients with acute coronary syndrome.
Nguyen Thi Thanh Thuy,…
|
163
|
Promoted factors leading tocriminal acts in the alcoholic users by the psychiatric forensic examination.
Cao Tien Duc,…
|
168
|
Some epidemiological characteristicd of bone fracture of motor organs in 5 years at 103 Military Hospital.
Nguyen Huu Chien,…
|
172
|
Results of lapaproscopic colectomy for colon cancer at 103 Military Hospital.
Nguyen Van Xuyen,…
|
179
|
Assessment on 201 patients with gestational trophoblacstic neoplasia at Nation Hospital of Obstetrics and Gynecology in 2015-2016.
Nguyen Van Thang,…
|
185
|
Tạp chí Y dược học quân sự .Tập 43-số 2-tháng 2/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Ảnh hưởng của số tá dược kiểm soát giải phóng và tá dược siêu dã đến độ hòa tan của viên nen hai lớp diltitazem hydroclorid.
Trần Thị Hồng Nhung,…
|
5
|
Xây dựng công thức bào chế viên nén felodipin giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu kéo-đẩy.
Vũ Thị Thanh Huyền,…
|
15
|
Đánh giá hiệu quả ly giải tế bào u đại trực tràng của vắc xin vi rút sởi và quai bị dùng phối hợp in vitro.
Lê Duy Cương,…
|
24
|
Ứng dụng kỹ thuật multiplex-PCR chẩn đoán Escherichia coli gây tiêu chảy ở người.
Nguyễn Đắc Trung,…
|
32
|
Nghiên cứu thay đổi nồng độ D-dimer huyết tương ở bệnh nhân xơ gan.
Dương Quang Huy,…
|
39
|
Nghiên cứu một số chỉ số đánh giá chức năng và hình thái thận trên siêu âm ở bệnh nhân đái tháo đường tysp 2.
Đỗ Văn Dụng,…
|
44
|
Tìm hiểu mối liên quan giữa một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng với tổn thương mô bệnh học gan ở bệnh nhân viêm gan virut B mạn tính.
Trịnh Công Điển,…
|
51
|
Nhận xét kết quả điều trị phẫu thuật sai khớp cùng đòn.
Nguyễn Ngọc Hân,…
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần thận trong điều trị u thận: Kinh nghiệm bước đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Trương Thanh Tùng
|
63
|
Đánh giá phẫu thuật kẹt van tim nhân tạo cơ học tại Bệnh viện Tim Hà Nội.
Nguyễn Sinh Hiền,…
|
71
|
Gây tê tủy sống kết hợp tê thần kinh bịt trong phẫu thuật nội soi bốc hơi u nông bàng quang.
Nguyễn Trung Kiên,…
|
77
|
Ngộ độc naphthalene đường uống: Nhân một trường hợp
Đoàn Thị Hợp,…
|
83
|
Determination of lansoprazole in dog plasma using reversed phase-highperfomance liquid chromatography.
Luong Quang Anh,…
|
89
|
Effctiveness of ABATE 1SG larvicide in dengue prevention in Rachgiacity, Kien Giang province.
Bui Khanh Toan,…
|
99
|
Investigation of serum TNF-alpha and IL-6 concentrations in patients wuthlong-term hemodialysis.
Nguyen Duc Loc,…
|
105
|
Results of treatment of patients with multiple organ failure supported by pre-and post-dilution continuous renal replacement therapy.
Huynh Thi Ngoc Thuy,…
|
113
|
Investigation of fracture rate, fructural risk factors due to osteoporosis and predictig fracture risk by FRAX and GARVAN models.
Hoang Ngoc Tang,…
|
122
|
Study of Gram-negative bacteris resistance to antibics causingnosocomial pneumonia in patients with stroke at 103 Military Hospital.
Dang Phuc Duc,…
|
128
|
Comparison of the therapeutic efficacy of microwave ablation and radio-frequency ablation for hepatocelluar carcinomas.
Vo Hoi Trung Truc,…
|
134
|
Factors affecting the postoperative healing in Ferguson technique for hemorrhoidectomy.
Phan Sy Thanh Ha,…
|
142
|
Result treatment of pineal region tumors on 45 patients with the infratentorial supracerebellar approach.
Nguyen Van Hung,…
|
148
|
Evaluation of the critical care period results after isolated mitral valve replacement or simultaneous mitral and aortic valve surgery in patients with pulmonary hypertension.
Kieu Van Khuong,…
|
154
|
Tạp chí Y học thực hành năm thứ sáu ba- Số 1(1066)/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của liệu pháp ghép tế bào gốc tự thân cho trẻ tự kỷ tại Bệnh viện Đ khoa Quốc tế Vinmec Times City.
Nguyễn Hoàng Phương,…
|
2
|
Bất thường xuất phát động mạch phổi phải: 3 ca lâm sàng.
Nguyễn Tuấn Mai,…
|
5
|
Tìm hiểu mối liên quan đặc điểm giải phẫu giữa động mạch mũ chậu nông và thượng vị nông ở vạt bẹn người Việt trưởng thành.
Nguyễn Đức Thành,…
|
7
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến tái phát , di căn của ung thư vú có thụ thể dương tính.
Vũ Hồng Thăng,…
|
10
|
Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng điều trị nội trú tại Bệnh viên Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016.
Hoàng Khải Lập,…
|
11
|
Thực trạng kiến thức chăm sóc sốt của bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại khoa Hô hấp và Tiết niệu trẻ em Bệnh viện Đa khoa tỉnh Saint Paul năm 2014.
Nguyễn Thị Kiều,…
|
14
|
Tỷ lệ thiếu máu ở trẻ từ 36 đến dưới 60 tháng tuổi tại một số xã huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Nguyễn Thị Minh Chính,…
|
17
|
Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán trước sinh bệnh Wilson.
Nguyễn Thị Mai Hương,…
|
19
|
Nghiên cứu thực trạng điều kiện lao động và các yếu tố môi trường tác động gây căng thẳng thần kinh và tâm lý của người lao động trên các phương tiện vận tải thủy. Đề xuất giải pháp giảm thiểu.
Phạm Tùng Lâm,…
|
23
|
Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ bằng hóa xạ trị phối hợp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
Lê Văn Giao,…
|
26
|
Mô tả kiến thức và thực hành viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ từ 18 đến 45 tuổi đến khám tại khoa Khám bệnh – Bệnh viện Phụ sản Hải Dương tháng 11/2015.
Lê Văn Thêm,…
|
29
|
Mối liên quan giữa chỉ số Lactate và SCVO2 trong hồi sức bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn.
Lê Xuân Hùng,…
|
31
|
Lựa chọn phương pháp phẫu thuật tứ chứng Fallot không van động mạch phổi: 3 ca lâm sàng.
Nguyễn Tuấn Mai,…
|
33
|
Chất lượng giấc ngủ và một số yếu tố liên quan ở người bệnh tăng huyết áp điều trị ngọai trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định.
Vũ Thị Minh Phượng,…
|
35
|
Ảnh hưởng của thuốc sinh mạch tán tán đối với một số chỉ số huyết học và hình ảnh mô bệnh học gan thận trên động vật thực nghiệm.
Nguyễn Vinh Quốc,…
|
37
|
Đánh giá kiến thức, thực hành dinh dưỡng của những bà mẹ có con từ 6 đến 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng tại phòng khám dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung ương.
Trần Thị Minh Nguyệt,…
|
40
|
Thực trạng sử dụng kháng sinh của khoa Ngoại và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh năm 2017.
Trần Hùng Dũng,…
|
42
|
Nghiên cứu dựng hình mạch máu vạt bẹn bằng chụp mạch CT Scanner.
Nguyễn Đức Thành,…
|
45
|
Thẩm định phương pháp phân tích định lượng Famotidine trong huyết tương thỏ.
Phan Thị Huyền Vy,…
|
46
|
Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên khoa Y tế công cộng Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh.
Lê Hoàng Thanh Nhung,…
|
50
|
Nghiên cứu phát hiện sớm hội chứng Edwards bằng sàng lọc trước sinh không xâm lấn.
Hoàng Hải Yến,…
|
52
|
Khảo sát một số kiến thức về sức khỏe sinh sản của phụ nữ mang thai và đang nuôi con dưới 6 tháng tại Mường Chà và Tuần Giáo- tỉnh Điện Biên.
Lưu Thị Mỹ Thục,…
|
55
|
Đánh giá kết quả cầm máu can thiệp qua nội soi trong xuất huyết tiêu hóa trên tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ 213 đến 2017.
Đào Việt Hằng,…
|
57
|
Thời gian sống thêm bệnh nhân ung thư đạ dày sau phẫu thuật triệt căn kết hợp hóa trị bổ trợ phác đồ Xelox.
Vũ Hồng Thăng,…
|
59
|
Hiệu quả phương pháp bó bột tiếp xúc toàn bộ trong điều trị vết loét bàn chân do đái tháo đường.
Lê Bá Ngọc,…
|
61
|
Đánh giá tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân tăng huyết áp có rối loạn glucose lúc đói.
Nguyễn Thị Hồng Vân,…
|
63
|
Thực trạng kiến thức loét ép và dự phòng loét ép của người chăm sóc chính ngời bệnh đột quỵ tại Nam Định năm 2016.
Vũ Văn Thành,…
|
66
|
Tạp chí y học Việt Nam - Tập 461- Số 2 -Tháng 12/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đánh giá sự thay đổi huyết áp cấp tính trong cơn tim nhanh vào lại nút nhĩ thất hoặc vào lại nhĩ thất bằng phương pháp đo xâm nhập.
Nguyễn Hữu Long,…
|
1
|
Kết quả điều trị viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi trung ương.
Phạm Duy Hiền.
|
4
|
Áp dụng kỹ thuật PCR phát hiện đột biến gen trên bệnh nhân nghi ngờ alpha-thalassemia tại Hải Phòng.
Bạch Thị Như Quỳnh,…
|
7
|
Thực trạng sâu răng hàm sữa ở trẻ em 2-5 tuổi.
Lê Thị Thu Hằng,…
|
10
|
Thực trạng bệnh quanh răng trên người nghiện ma túy điều trị bằng methadone tại Đại Từ, Thái Nguyên.
Trịnh Đức Mậu,…
|
14
|
Kiến thức, thực hành về quản lý trang thiết bị y tế của cán bộ y tế tại 27 bệnh viện công Việt Nam.
Nguyễn Nhật Linh,…
|
18
|
Khảo sát mật độ khoáng của xương, tỷ lệ loãng xương bằng phương pháp dexa, một số yếu tố nguy cơ loãng xương ở phụ nữ trên 40 tuổi tại Thành phố Rạch Giá Tỉnh Kiên Giang.
Hoàng Ngọc Tặng,…
|
22
|
Đánh giá tình trạng tổn thương động mạch vành ở bệnh nhân suy nút xoang có chỉ định cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn.
Mai Văn Toàn,…
|
25
|
Thực trạng kiến thức về một số cấp cứu thường gặp tại cộng đồng của bác sỹ đa khoa tuyến cơ sở tại hà Nội năm 2016.
Nguyễn Phương Hoa,…
|
29
|
Phân tích khả năng đạt nồng độ thuốc đích trên bệnh nhân hồi sức tích cực sử dụng phác đồ vancomycin truyền tĩnh mạch liên tục, hiệu chỉnh liều dựa trên giám sát nồng độ thuốc.
Nguyễn Gia Bình,…
|
34
|
Nghiên cứu kiến thức về dinh dưỡng của phụ nữ độ tuổi sinh đẻ dân tộc Dao và dân tộc Tày ở 3 xã thuộc huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang năm 2016.
Ninh Thị Nhung,…
|
38
|
Đặc điểm hình ảnh thoái hóa cột sống thắt lưng của bệnh nhân đến chụp X quang tại Bệnh viện Quân Y 7 Quân khu 3.
Lê Văn Thêm,…
|
43
|
Nghiên cứu sàng lọc độc tính trên sinh sản của chế phẩm CF2 trên động vật thực nghiệm.
Vũ Thị Ngọc Thanh,…
|
46
|
Nghiên cứu mức độ kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn phân lập được tại đầu trong catheter ở bệnh nhân chấn thương sọ não và đột quỵ não.
Phạm Thái Dũng.
|
51
|
Nghiên cứu xác định một số yếu tố nguy cơ loãng xương ở người từ 40 tuổi trở lên tại Thành phố Vinh Tỉnh Nghệ An.
Cao Trường Sinh.
|
56
|
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng tại Bệnh viện Thanh Nhàn.
Đào Quang Minh,…
|
60
|
Lọc máu tích cực phối hợp bicarbonat liều cao cải thiện nhanh các biểu hiện nặng của ngộ độc methanol.
Phạm Như Quỳnh,…
|
64
|
Nghiên cứu đặc điểm dị ứng kháng sinh năm 2014-2016 tại khoa Miễn dịch Dị ứng – Bệnh viện Nhi Trung Ương.
Nguyễn Thị Diệu Thúy,…
|
68
|
Giá trị chọc hút kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm trong chẩn đoán hạch cổ di căn của ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú.
Vũ Mạnh Hà,…
|
70
|
Giá trị phối hợp của x quang cắt lớp và siêu âm với x quang thường quy trong chẩn đoán ung thư vú.
Đặng Phước Triều,…
|
74
|
Khảo sát chỉ số hemoglobin, kẽm và albumin trong máu của trẻ em 25-48 tháng tuổi suy dinh dưỡng thấp còi ở các trường mầm non của 3 xã thuộc huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2016.
Ninh Thị Nhung,…
|
78
|
Hiệu quả quản lý bệnh nhân tăng huyết áp theo nguyên lý y học gia đình tại phòng khám đa khoa Xuân Giang, Sóc Sơn, Hà Nội.
Nguyễn Thị Tuyết Nhung,…
|
82
|
Đặc điểm hình ảnh nhồi máu não trên phim chụp cắt lớp vi tính tại Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hải Dương tháng 12 năm 2015.
Lê Văn Thêm,…
|
86
|
Nghiên cứu độc tính bán trường diễn của geraniin chiết xuất từ vỏ chôm chôm trên động vật thực nghiệm.
Vũ Thị Ngọc Thanh,…
|
89
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính độ phân giải cao ở bệnh nhân giãn phế quản.
Vũ Xuân Thiện,…
|
94
|
Nghiên cứu hiệu quả dự phòng nhiễm khuẩn của catheter tĩnh mạch dưới đòn có phủ thuốc kháng sinh ở bệnh nhân chấn thương sọ não và đột quỵ não.
Phạm Thái Dũng.
|
97
|
Đánh giá hiệu quả của hệ thống cpap boussignac trong cấp cứu tại chỗ bệnh nhân suy hô hấp.
Nguyễn Thành,…
|
102
|
Đánh giá kết quả phục hồi chức năng khớp gối sau phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước tại Thái Bình.
Phạm Thị Tỉnh,…
|
106
|
Nghiên cứu điều trị bệnh màng trong ở trẻ đẻ non bằng liệu pháp surfactant tại Khoa Nhi – Bệnh viện Đa khoa TỈnh Hà Tĩnh năm 2014-2017.
Nguyễn Viết Đồng,…
|
110
|
Kết quả tạo hình dây chằng chéo trước một bó kỹ thuật tất cả bên trong bằng gân hamstring tại Bệnh viện Xanh Pôn.
Trần Quốc Lâm,…
|
113
|
Kiến thức và thực hành về dự phòng hen phế quản của người chăm sóc trẻ tại Bệnh viện Nhi Trung Ương.
Lê Huyền Trang,…
|
117
|
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố tiên lượng tử vong ở bệnh nhi viêm phế quản phối do adenivirus tại Bệnh viện Nhi Trung Ương.
Nguyễn Thị Ngọc Trân,…
|
120
|
Đánh giá tác dụng điều trị đau thần kinh hông to bằng phương pháp cấy chỉ huyệt theo kinh cân túc thái dương bàng quang.
Đào Thanh Hoa,…
|
123
|
Mô hình tiên lượng biến chứng thiếu mãu não cục bộ thứ phát ở bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch.
Phan Anh Phong,…
|
127
|
Đánh giá sự thay đổi của trị số ANI trong phẫu thuật tiêu hóa.
Trịnh Kế Điệp,…
|
131
|
Tác dụng của sâm ngọc linh sinh khối trên sự thay đổi một số chỉ tiêu sinh học của chuột nhiễm độc chì acetat.
Nguyễn Văn Bằng,…
|
134
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật ferguson điều trị bệnh trĩ.
Nguyễn Xuân Hùng.
|
138
|
Thực trạng về thực hành dinh dưỡng của phụ nữ độ tuổi sinh đẻ dân tộc Dao và dân tộc Tày ở 3 xã thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2016.
Ninh Thị Nhung,…
|
141
|
Khả năng ức chế enzyme tyrosinase xúc tác gây rối loạn sắc tố da của cao chiết bạch đầu ông (vernonia cinerea(L.) less), ngải cứu (artemisia vulgaris) và cỏ mực (eclipta alba (L.) hassk).
Phạm Hiếu Liêm,…
|
146
|
Thực trạng mắc lao phổi và sử dụng dịch vụ khám phát hiện lao phổi ở người từ 15 tuổi trở lên tại Tỉnh Lai Châu.
Dương Đình Đức,…
|
149
|
Thực trạng điều kiện vệ sinh và tình trạng ô nhiễm một số chỉ số vi sinh vật tại trạm y tế xã, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.
Vũ Phong Túc,…
|
153
|
Tìm hiểu vai trò xạ hình tươi máu cơ tim trong đánh giá bệnh động mạch vành ở bệnh nhân suy tim tâm thu mạn tính.
Hoàng Văn Nghiêm,…
|
156
|
Bước đầu đánh giá tác dụng giảm đau của viên bổ xương khớp trong điều trị hội chứng thắt lưng hông do thoái hóa cột sống thắt lưng.
Văn Công Viên,…
|
161
|
Nghiên cứu một số yếu tố có khả năng tiên lượng kết quả thu tinh trùng bằng phương pháp micro tese cho bệnh nhân vô tinh không do tắc.
Trịnh Thế Sơn,…
|
165
|
Đánh giá hiệu quả thu tinh trùng từ tinh hoàn bệnh nhân vô tinh không do tắc bằng phương pháp micro tese.
Nguyễn Mạnh Cường,…
|
169
|
Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong phát hiện đột biến gene cyp11b1 gây bệnh thiếu hụt 11β-hydroxylase.
Nguyễn Thị Phương Mai,…
|
172
|
Giải phẫu dây chằng chéo trước ở người Việt Nam trưởng thành.
Trần Quốc Lâm,…
|
176
|
Đánh giá kết quả điều trị mất tự chủ hậu môn do tổn thương cơ thắt sau đẻ theo phương pháp musset.
Đinh Hồng Kiên,…
|
180
|
Vai trò của kết hợp tốc độ dòng chảy trung bình và chỉ số lindegaard đo bằng siêu âm doppler xuyên sọ trong chẩn đoán co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não năng.
Lưu Quang Thùy,…
|
182
|
Tác dụng hạ lipid máu của nấm vân chi đỏ (pycnoporus sanguineus (l.:fr.) murr.) trên mô hình gây tăng lipid máu nội sinh bằng tyloxapol ở chuột nhắt trắng.
Trần Đức Tường,…
|
186
|
Kết quả thăm dò điện sinh lý và triệt đốt bằng sóng tần số radio ở các bệnh nhân rối loạn nhịp trên thất tại Bệnh viện TWQĐ 108.
Phạm Trường Sơn.
|
190
|
Kiến thức và thực hành của nhân viên y tế trong kiểm soát nhiễm khuẩn tại trạm y tế xã, Huyện Vũ Thư, Tỉnh Thái Bình, năm 2017.
Vũ Phong Túc,…
|
195
|
Đánh giá nhận thức cộng đồng về phòng chống sốt xuất huyết tại tỉnh Quảng Bình năm 2017.
Nguyễn Huy Bổng,…
|
202
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của viêm mũi xoang ở trẻ em tại bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương.
Nguyễn Thị Khánh Vân.
|
202
|
Vietnam journal of Science and Technology. Vol.56,No.1, February 2018
CONTENTS
|
Tr
|
Structure educidation and cytotoxic activity of attenuatoside B-1, planciside A, and culcitoside C2 from the starfish Acanthaster planci
Le Thi Vien ,...
|
1
|
Constitution of different signal peptides for enhanced thermostable anlpha amylase secretion in Bacillus subtilis
Nguyen Thi Da,…
|
7
|
Study on mixing anti A monoclonal antibody with anti B monoclonal antibody to make anti AB using for ABO blood isotyping
Nguyen Thi Trung,…
|
17
|
The influence of carbon additive on the electrochemical behavior of Fe2O3/C electrodes in alkaline solution.
Trinh Tuan Anh,…
|
24
|
Low-temperature synthesis of superparamagnetic Zn0.8Ni0.2Fe2O4 ferrite nanoparticles
Luong Thi Quynh Anh,…
|
31
|
Fatigue crack growth at the representative zones in friction stir welding of a heart-treatable aluminium alloy at 200 C
Tran Hung Tra.
|
39
|
Nucleotide diversity of 15 conifer species in vietnam’s central highland based on the analysis of ITS,trnH-psbA,matK,trnL AND rpoC1 gene region
Dinh Thi Phong,…
|
47
|
Stability and electronic properties of isomorphous substituted Si7-xMn+
Nguyen Thi Mai,…
|
64
|
Assessing climate change exposure of rural fresh water and sanitation-a case study in Can Gio district
Ngoc Tuan Le,…
|
71
|
An approach to balance state of charges of distributed batteries in virtual power plants of dc distribution network
Nguyen Huu Duc.
|
81
|
Electrodeposition of CO-doped hydroxyapatite coating on 316L stainless steel
Vo Thi Hanh,…
|
94
|
Large-scale mimo MC-CDMA system using combined multiple beamforming and spatial multiplexing
Nguyen Huu Trung,…
|
102
|
Optimal placement and active vibration control of composite plates integrated piezoelectric sensor/actuator paris
Tran Huu Quoc,…
|
113
|
Tạp chí y học Việt Nam - năm thứ sáu mươi tư- Tập 462 - Số 1-Tháng 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nhận xét một số chỉ số nhân trắc vành tai ở một số nhóm trẻ em dân tộc Kinh tuổi 6-15.
Vũ Duy Dũng,…
|
1
|
Thực trạng điều trị các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại Cần Thơ giai đoạn 2011-2016.
Lê Thị Hường,…
|
4
|
Ảnh hưởng của crilin T lên sự biểu lộ gen ở khối u ung thư phổi người trên chuột nude BALB/c.
Nguyễn Thị Hải Yến,…
|
8
|
Kết quả thai nghén của những trường hợp thiếu ối ở tuổi thai từ 22 đến 37 tuần tại Bệnh viện Phụ sản Trung ƯƠng.
Hoàng Phương Thảo,…
|
12
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến bệnh quanh răng trê người điều trị thay thế nghiện ma túy bằng methadone tại Thái Nguyên.
Trịnh Đức Mậu,…
|
15
|
Kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương gò má tại Khoa Răng hàm Mặt- Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên.
Hoàng Tiến Công,…
|
19
|
Xây dựng quy trình nắn chỉnh răng ngầm có ứng dụng phần mềm công nghệ 3D.
Trần Cao Bính,…
|
22
|
Đặc điểm khẩu phần trẻ em từ 36 đến 60 tháng tuổi tại 2 xã huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Nguyễn Thị Minh Chính,…
|
27
|
Một số yếu tố liên quan đến rối loạn lipid máu ở người trưởng thành tại khoa khám bệnh Bệnh viện Đa khoa Huyện Thanh Chương , Nghệ An.
Hoàng Năng Trọng,…
|
31
|
Mô tả một số lý do bệnh nhân bỏ điều trị các dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 201-2016.
Lê Thị Hường,…
|
35
|
Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính xuất huyết não do tai biến tại Bệnh viện Đa khoa tinh Hải Dương.
Trần Văn Việt,…
|
38
|
Đánh giá quy trình bảo quản lạnh sâu mảnh xương sọ người tại Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên.
Bùi Thanh Thủy,…
|
41
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm quanh răng mạn tính tại viện đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại Học Y Hà Nội.
Lê Long Nghĩa,…
|
44
|
Đánh giá kết quả bài tập duỗi McKenzie kết hợp vật lý trị liệu – phục hồi chức năng trên bệnh nhân hội chứng thắt lưng hông.
Vũ Thị Tâm,…
|
47
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đặc điểm tinh dịch đồ tại trung tâm hỗ trợ sinh sản Bệnh viện Phụ sản Trùn ương.
Nguyễn Thị Minh Tâm,…
|
51
|
Đánh giá tác dụng cải thiện chức năng vận động của điện châm kết hợp siêu âm điều trị trong thoái hóa khớp gối.
Trần Phương Đông,…
|
54
|
Khảo sát nồng độ interleukin8 trong dịch cổ tử cung của thai phụ dọa đẻ non và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện phụ sản Trung ương.
Đỗ Tuấn Đạt,…
|
58
|
Mối tương quan của chỉ số mạch đập trên siêu âm Doppler xuyên sọ và áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng.
Lưu Quang Thùy,…
|
63
|
Kiến thức, thực hành tuân thủ điều trị của bệnh nhân ngoại trú nhiễm HIV/AIDS được quản lý tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2017.
Vũ Bích Hạnh,…
|
66
|
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ trong ba ngày đầu nhập viện ở người cao tuổi đột quỵ thiếu máu cục bộ.
Nguyễn Huy Ngọc
|
72
|
Nhu cầu đào tạo , tập huấn về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm cho cán bộ tại các Bệnh viện tuyến huyện tỉnh Thái Bình.
Phạm Thị Tỉnh,…
|
77
|
Đánh giá sự thay đổi nồng độ cea ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại trực tràng trước và sua điều trị.
Nguyễn Thị Ngọc Hà,…
|
82
|
Kết quả phẫu thuật điều trị chấn thươgn cột sống ngực- thât lưng bằng bắt nẹp vít qua cuống tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
Trần Chiến,…
|
85
|
Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân tai biến mạch máu não sau điều trị và một số yếu tố liên quan tại khoa phục hồi chức năng – Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017.
Nguyễn Phương Sinh,…
|
90
|
Thực trạng sức khỏe quanh răng của người đến khám răng miệng định kỳ tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016.
Lê Long Nghĩa,…
|
94
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng các hình thái tổn thương tuyến bartholin tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
Nguyễn Quảng Bắc
|
97
|
Đánh giá tác dụng giảm đau , cải thiện độ giãn cột sống thắt lưng của siêu âm trị liệu kết hợp điện trường châm , xoa bóp bấm huyệt trên bệnh nhân đau thắt lưng do thoát vị đĩa đệm.
Trần Phương Đông,…
|
100
|
Đánh giá thoái hóa khớp gối dựa trên chụp X- Quang và siêu âm tại Bệnh viện Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Hải Dương.
Lê Văn Thêm,…
|
103
|
Đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp dự phòng loãng xương ở người từ 40 tuổi trở lên tại Thành phố Vinh tỉnh Nghệ An.
Cao Trường Sinh
|
107
|
Tình trạng dinh dưỡng ở trẻ từ 36 đến dưới 60 tháng tuổi tại một xã ở huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Phạm Vân Thúy,…
|
111
|
Mức độ rối loạn cơ xương khớp trên công nhân thu gom rác thải công ty môi trường đô thị Hà Nội năm 2017.
Nguyễn Văn Bằng,…
|
114
|
Khảo sát thực trạng cấp cứu ban đầu các bệnh nhân gãy xương ở cơ quan vận động trong 5 năm tại Bệnh viện Quân Y 103.
Nguyễn Hữu Chiến,…
|
118
|
Nghiên cứu độc tính của thuốc điều trị ALL trẻ em tại Viện Huyết học- Truyền máu Trung Ương.
Nguyễn Hà Thanh,…
|
122
|
Nghiên cứu nhiễm virus BK nước tiểu và mối liên quan với chức năng thận ghép.
Phạm Quốc Toản,…
|
126
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng các hình thái tổn thương tuyến bartholin tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
Nguyễn Quảng Bắc
|
130
|
Đặc điểm mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch trong ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung.
Nguyễn Khánh Dương,…
|
132
|
Đánh giá tác dụng chống viêm và phục hồi chức năng vận động khớp của “Hoàn chỉ thống” trong điều trị thoái hóa khớp gối.
Nguyễn Vinh Quốc
|
136
|
Tìm hiểu tình trạng thai chậm phát triển trong tử cung ở thai phụ mắc hội chứng kháng phospholipid.
Lê Thị Anh Đào,…
|
141
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát.
Phùng Văn Nam,…
|
144
|
Phân tích hiệu quả kinh tế của dự án pha chế thuốc ung thư theo liều cá thể tại Bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2013-2015.
Nguyễn Văn Tùng,…
|
147
|
Thoát vị qua khuyết dây chằng liềm: Bóa cáo ca lâm sàng hiếm gặp tại Bệnh viện Việt Đức.
Nguyễn Thị Mến,…
|
152
|
Nhận xét điều trị các tổn thương tuyến bartholin tại Bệnh viện phụ sản Trung ương.
Nguyễn Duy Hiển,…
|
155
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa mức độ tổn thương thận với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường tysp 2 có tổn thương thận.
Nguyễn Thanh Xuân,…
|
158
|
Hình ảnh khám nội soi của viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm được phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường xuyên ống tai.
Nguyễn Thị Tố Uyên,…
|
161
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm tụy cấp tăng triglyceride máu tại Bện viện Đa khoa Phú Thọ.
Nguyễn Huy Ngọc
|
164
|
Tìm hiểu các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của chửa góc và kẽ vòi tử cung.
Lê Thị Anh Đào,…
|
170
|
Tạp chí y học Việt Nam tập 463 - tháng 2 - số 1 - 2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đặc điểm tái hẹp stent động mạch vành trên siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
Nguyễn Thị Hải Yến,…
|
1
|
Nghiên cứu rối loạn lipid máu và các yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
Nguyễn Trung Kiên.
|
5
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật thẩm mỹ mi dưới và một số biến chứng phổ biến
Trần Thiết Sơn,…
|
8
|
Nhận xét sự thay đổi chỉ số doppler ống tĩnh mạch ở thai chậm phát triển trong tử cung so với thai bình thường ở tuổi thai từ 32 đến 33 tuần
Nguyễn Thị Hồng,…
|
12
|
Tình trạng bệnh lý tủy răng sữa trẻ 5 tuổi
Đỗ Minh Hương,…
|
16
|
Tỷ lệ mắc bệnh về xương khớp và nhu cầu sử dụng y học cổ truyền tại một số xã thuộc tỉnh Hưng Yên năm 2017
Lưu Minh Châu,…
|
20
|
Kết quả sớm của phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng trên bệnh nhân ung thư trực tràng thấp được hóa xạ trị trước mổ tại bệnh viện K
Phạm Văn Bình.
|
24
|
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ và một số biến chứng ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
Nguyễn Trung Kiên.
|
28
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi bằng phẫu thuật nội soi mũi xoang tại bệnh viện Tai Mũi Họng năm 2015-2017
Châu Chiêu Hòa.
|
31
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2017
Lê Văn Thêm,…
|
35
|
Khảo sát sự hài lòng của điều dưỡng tại các Khoa Nội – Ngoại – Sản – Nhi Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí từ tháng 4/2017 đến tháng 6/2017
Đào Thị Phượng,…
|
40
|
Đo lường gánh nặng bệnh tật: Tổng quan một số khái niệm và vấn đề kỹ thuật cơ bản
Nguyễn Thu Hà,…
|
44
|
Đặc điểm thiếu máu và giảm albumin máu ở bệnh nhân phong bệnh viện phong da liễu văn Môn và Bệnh viện Phong Da Liễu Trung Ương Quỳnh Lập
Phạm Thị Dung,…
|
50
|
Một số yếu tố liên quan đến tuân thủ về chế độ dinh dưỡng ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh năm 2015
Nguyễn Văn Công,…
|
54
|
Ảnh hưởng của bệnh sâu răng và bệnh quanh răng tới chất lượng cuộc sống của người cao tuổi thông qua chỉ số OHIP-14
Lê Long Nghĩa,…
|
59
|
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh người dân tộc thiểu số về dịch vụ khám chữa bệnh tại khoa khám bệnh – Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai năm 2017
Phùng Thanh Hùng,…
|
62
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn không còn chỉ định phẫu thuật triệt căn bằng hóa chất phác đồ folfoxiri
Trịnh Lê Huy,…
|
67
|
Mối liên quan giữa các đột biến gen NAT2 và GSTP1 với vô sinh nam nguyên phát và stress oxy hóa
Vũ Thị Huyền,…
|
70
|
Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị dị vật thực quản tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ
Châu Chiêu Hòa.
|
73
|
So sánh khả năng phân loại mức độ tổn thương của các hệ thống phân loại thị trường với hệ phân loại DDLS trong bệnh glôcôm
Bùi Thị Vân Anh,…
|
77
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng co giật do sốt ở trẻ em và kiến thức, thái độ, thực hành xử trí co giật do sốt của người chăm sóc trẻ em tại khoa nội tổng hợp Bệnh viện Nhi Hải Dương quý IV năm 2017
Lê Văn Thêm,…
|
81
|
Thực trạng nguồn lực, hoạt động dinh dưỡng tại các bệnh viện tuyến huyện tỉnh Thái Bình
Phạm Thị Tỉnh,…
|
85
|
Kiến thức, tuân thủ về chế độ dinh dưỡng ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh năm 2015
Nguyễn Văn Công,…
|
90
|
Tỷ lệ cười hở lợi ở một nhóm người Việt độ tuổi 18-25 tại Hà Nội năm 2016-2017
Lê Long Nghĩa,…
|
94
|
Khảo sát tỉ lệ, đặc điểm hẹp động mạch vành trên msct tim ở bệnh nhân đái tháo đường typs 2 có biến chứng suy thận mạn giai đoạn cuối
Cao Tấn Phước,…
|
97
|
Khảo sát sự hài lòng đối với công việc của nhân viên y tế tại bệnh viện đa khu vực 333, huyện Ea Kar, Tỉnh Đắc Lắc năm 2017
Nguyễn Thị Hoài Thu,…
|
101
|
Đánh giá kiến thức và thực hành về làm mẹ an toàn của phụ nữ đang nuôi con dưới 5 tuổi tại 3 Tỉnh Đắc Lắc, Gia Lai và Kon Tum
Hà Văn Thúy,…
|
106
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp Dược tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại công ty TNHH một thành viên dược phẩm Bali giai đoạn 2013-2016
Nguyễn Nhật Hải,…
|
110
|
Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm của bệnh nhi bị thiếu máu thiếu sắt tại Viện Huyết học – truyền máu Trung ương năm 2015-2016
Nguyễn Triệu Vân,…
|
118
|
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của sản phụ được khởi phát chuyển dạ tại bệnh viện Phụ sản Trung ương
Nguyễn Quảng Bắc,…
|
122
|
Đánh giá kết quả khâu nối máy stapler và khâu nối bằng tay trong ung thư đại trực tràng kinh nghiệm qua 104 trường hợp
Phạm Văn Bình.
|
125
|
Xác định các dự báo độc lập của đột quỵ thiếu máu não cục bộ ở người cao tuổi (>75 tuổi)
Nguyễn Huy Ngọc.
|
128
|
Thực trạng kiểm soát nồng độ glucose, chỉ số HBA1C máu ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị nội trú tại Bệnh viện Quân Y 103
Nguyễn Thanh Xuân.
|
133
|
Đánh giá yếu tố tiên lượng sống còn của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan điều trị đốt sóng cao tần
Đào Việt Hằng,…
|
137
|
Mối tương quan giữa các hệ thống phân loại thị trường trong bệnh glôcôm góc mở nguyên phát
Hoàng Thanh Tùng,…
|
141
|
Nghiên cứu đặc điểm canxi hóa động mạch vành bằng chụp vi tính đa lát cắt tim ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có biến chứng bệnh mạn tính giai đoạn cuối
Phạm Quốc Toản,…
|
144
|
Đánh giá mức độ phù hợp giữa hoạt động mua sắm và sử dụng thuốc tại bệnh viện Giao Thông Vận tải Trung ương năm 2015
Hà Văn Thúy,…
|
148
|
Khảo sát thực trạng sợ hãi nha khoa và mối liên quan với bệnh lý sâu răng sữa ở trẻ em lớp hai trường tiểu học Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Lương Minh Hằng,…
|
153
|
Tìm hiểu một số đột biến nhiễm sắc thể ở những cặp vợ chồng có tiền sử sẩy thai, thai chết lưu
Hoàng Thị Ngọc Lan,…
|
157
|
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ hạt nhân ở bệnh nhân loạn năng thái dương hàm
Đinh Diệu Hồng,…
|
161
|
Nhận xét một số đặc điểm thực trạng điều trị trầm cảm ở người bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực
Lê Thị Thu Hà,…
|
165
|
Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu máu điều trị tại Bệnh viện Quân Y 103
Nguyễn Văn Bằng,…
|
169
|
Tăng cholesterol máu gia đình: Báo cáo trường hợp lâm sàng
Hoàng Văn Sỹ,…
|
172
|
Kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế về nhiễm khuẩn bệnh viện tại Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Lê Đức Cường,…
|
176
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của điều trị tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch liều thấp trên bệnh nhân đột quỵ cấp trong cửa sổ 0-3 giờ
Nguyễn Huy Thắng.
|
180
|
Thực trạng phòng bệnh ung thư cổ tử cung của phụ nữ từ 21-70 tuổi và một số yếu tố liên quan tại hai xã huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2015
Lê Đức Cường, …
|
183
|
Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam
Số 3, tháng 10/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Bước đầu đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi xâm lấn tối thiểu qua đường miệng điều trị ung thư hạ họng giai đoạn sớm.
Lê Minh Kỳ,…
|
5
|
Đánh giá vai trò của Tirads, chọc hút kim nhỏ và sinh thiết tức thì trong chẩn đoán bướu nhân tuyến giáp.
Nguyễn Văn Luận,…
|
12
|
Phẫu thuật laser qua đường miệng trong điều trị ung thư thanh quản tầng thanh môn giai đoạn sớm tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TP HCM.
Trần Phan Chung Thủy,…
|
23
|
Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh Tai Mũi Họng điều trị nội trú tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016.
Nguyễn Công Hoàng,…
|
29
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư mũi xoang.
Đàm Thanh Mai,…
|
37
|
Thực trạng rối loạn giọng nói của nữ giáo viên tiểu học tại huyện Gia Lâm – TP Hà Nội năm 2016 và một số yếu tố liên quan.
Lê Anh Tuấn,…
|
43
|
Thời điểm can thiệp phẫu thuật trong điều tị liệt mặt do chấn thương xương thái dương.
Nguyễn Xuân Hòa.
|
52
|
Hình ảnh nội soi, cắt lớp vi tính và hiệu quả phẫu thuật theo phương pháp mở hòm nhĩ lối sau xuyên thượng nhĩ trong viêm xương chũm cấp hài nhi.
Đỗ Hồng Điệp,…
|
59
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi vi phẫu u lành tính thanh quản tại khoa Tai Mũi Họng – Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
Nguyễn Thị Ngọc Anh,…
|
65
|
Phẫu thuật nội soi qua mũi điều trị các khối u mũi xoang xâm lấn nền sọ trước tại Trung tâm ung bướu và phẫu thuật đầu cổ Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương.
Lê Minh Kỳ,…
|
72
|
Triệu chứng cơ năng của viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm được phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường xuyên ống tai.
Nguyễn Thị Tố Uyên,…
|
78
|
Nghiên cứu hình thái viêm xoang trán tái phát qua lâm sàng nội soi và chụp cắt lớp vi tính.
Quách Thị Cần,…
|
84
|
Tạp chí Sức khỏe môi trường . Số 58+59/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Đất trong tâm khảm người Việt Nàm năm đàn tế.
Thu Trang.
|
6
|
Tục đạp đất của người Việt.
Nhất Nhất.
|
9
|
Tịch Điền lễ hội ngày xuân.
Nguyễn Trình.
|
10
|
Tục “ Tạ thổ kỳ yên” tại Huế
Ngọc Hoa.
|
12
|
Cúng thổ công
|
13
|
Địa linh
|
14
|
Những vùng đất thiêng
|
16
|
Sét nhiều ở đâu
|
19
|
10 vùng đất nguyên sơ nhất thế giới
|
20
|
Vùng đất kỳ lạ cây cối nghiêng ngả
|
23
|
Những vùng đất xa xôi và hẻo lánh
|
24
|
10 đất nước bình yên nhất thế giới năm 2017
|
26
|
Nơi cso thời tiết xấu nhất thế giới
|
29
|
Dãy núi bảy sắc cầu vồng độc nhất thế giới
|
30
|
Những địa danh nóng nhất hành tinh
|
32
|
Vùng im lặng
|
35
|
Những vùng đất độc đáo
|
36
|
Khủng khoảng về rác thải nhựa trên trái đất
|
39
|
Những vùng hành tinh khác trên trái đất
|
40
|
Gấu ở Bắc cực: Chất thải độc hại có thể gây ra hội chứng “lưỡng tính”
|
43
|
Sức khỏe người Việt trước nguy cơ ô nhiễm đất
|
44
|
Những bí ẩn về trái đất chưa có lời giải đáp
|
46
|
Bẽn lẽn , thẹn thùng và xấu hổ
|
48
|
Tạp chí Sức khỏe môi trường
Số 57, tháng 12/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Việt Nam nỗ lực cải thiện vệ sinh nông thôn vì sức khỏe người dân
|
4
|
Vai trò của Bộ y tế trong việc triển khai chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
|
7
|
Thực trạng vệ sinh nông thôn trên phạm vi toàn quốc
|
8
|
Cơ hội vệ sinh an toàn cho đồng bào nghèo miền núi phía Bắc – Tây nguyên – Nam Trung bộ
|
9
|
Tính đột phá của chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
10
|
Hội thảo khởi động chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới
|
11
|
Ngân hàng Thế giới với kinh nghiệm hỗ trợ vệ sinh nước sạch dựa trên kết quả tại Việt Nam
|
12
|
Cục quản lý môi trường y tế nỗ lực trong vai trò điều phối
|
14
|
Những kết quả đầu tiên đáng ghi nhận
|
15
|
Sáng tạo trong truyền thông thay đổi hành vi
|
16
|
Tập huấn giới thiệu Bộ tài liệu truyền thông thay đổi hành vi về vệ sinh và mô hình kinh doanh vệ sinh
|
21
|
Kết quả thực nghiệm công cụ truyền thông dựa vào bằng chứng tại Hòa Bình
|
22
|
Hơn 350.000 người hưởng lợi từ kế hoạch thay đổi hành vi vệ sinh nông thôn giai đoạn 2016 – 2020
|
23
|
Tạp chí Sức khỏe môi trường
Số 56, tháng 11/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
Chủ quan, lơ là dịch HIV/AIDS sẽ quay trở lại
|
4
|
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ VI – 2017: phòng chống các bệnh không lây nhiễm
|
6
|
Tại sao ngành y tế các nước không sử dụng thủy ngân trong lĩnh vực y tế. Tác hại của thủy ngân đối với sức khỏe
|
8
|
Sử dụng các thiết bị y tế có chứa thủy ngân thế nào cho an toàn?
|
10
|
Thực trạng sử dụng an toàn thiết bị y tế có chứa thủy ngân tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định
|
12
|
Sử dụng thủy ngân trong lĩnh vực y tế trên thế giới và tại Việt Nam
|
16
|
Kết quả xây dựng mô hình quản lý an toàn chất thải có chứa thủy ngân tại các cơ sở y tế (Nghệ An và Nam Định)
|
18
|
Amalgam: Thực trạng sử dụng và giải pháp thay thế
|
22
|
Công ước Minamata: Kế hoạch thực hiện và tiến trình
|
26
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp nguyên nhân và cách phòng tránh
|
28
|
Báo cáo lỗ hổng pháp lý trong quản lý thủy ngân và đề xuất giải pháp quản lý
|
30
|
Đánh giá và đề xuất cơ chế phối hợp trong quản lý thủy ngân tại Việt Nam
|
34
|
Nhiễm độc thủy ngân cấp tính, mãn tính và phương pháp xử lý
|
38
|
Thực trnagj quản lý chất thải có chứa thủy ngân trong ngành y tế tại Việt Nam
|
40
|
Cười khóc và thở dài
|
42
|
Tạp chí Y Dược lâm sàng 108, tập 12, Số 9/2017
MỤC LỤC
|
Tr
|
Nghiên cứu yếu tố nguy cơ của huyết khối tĩnh mạch não
Phan Việt Nga.
|
1
|
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất
Đinh Thị Hải Hà,…
|
8
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân trầm cảm có hành vi tự sát bằng phối hợp thuốc an thần kinh với chống trầm cảm thế hệ mới.
Tô Thanh Phương.
|
17
|
Nghiên cứu thực trạng và kết quả sử dụng thuốc chống trầm cảm tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
Đặng Hoàng Anh.
|
24
|
Nghiên cứu một số tác dụng không mong muốn của Olanzapine điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt.
Tô Thanh Phương.
|
30
|
Mối liên quan giữa các chỉ số siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái với huyết khối tiểu nhĩ trái ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.
Đỗ Văn Chiến,…
|
36
|
Đánh giá chức năng nhĩ trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.
Đỗ Văn Chiến,…
|
41
|
Đánh giá các yếu tố nguy cơ của biến chứng sau phẫu thuật cắt gan do ung thư theo phương pháp Tôn Thất Tùng.
Ngô Đắc Sáng,…
|
46
|
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính bằng sóng có tần số radio.
Phạm Thái Giang,…
|
52
|
Đặc điểm rối loạn cơ xương ở thủy thủ tàu hộ vệ tên lửa lớp Gepard.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
57
|
Đánh giá hiệu quả tiêm corticosteroid ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị đau thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm.
Nguyễn Văn Hùng,…
|
62
|
Điều trị bệnh đỏ da toàn thân do vảy nến bằng uống cyclosporin.
Đào Thị Mai Hương,…
|
68
|
Đặc điểm lâm sàng, X – quang của bệnh nhân răng khôn hàm dưới mọc thẳng có lợi trùm.
Nguyễn Phú Thắng,…
|
73
|
Nhận xét một số đặc điểm ống tủy ngoài gần thứ hai răng hàm lớn thứ nhất hàm trên phim chụp cắt lớp chùm tia hình nón.
Đặng Thị Thu Trang,…
|
78
|
Đánh giá kết quả điều trị cắt lợi trùm của bệnh nhân có răng khôn hàm dưới mọc thẳng.
Nguyễn Phú Thắng,…
|
83
|
Đánh giá kết quả cấy ghép implant nha khoa tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội.
Trần Cao Bính,…
|
89
|
Đánh giá kết quả ứng dụng kỹ thuật laser trong điều trị bệnh viêm quanh răng.
Trần Cao Bính,…
|
94
|
Vai trò nghiệm pháp nước lạnh trong thăm dò niệu động học ở bệnh nhân bàng quang thần kinh tại Bệnh viện Bạch Mai.
Đỗ Đào Vũ,…
|
103
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và gây mê hồi sức để mổ lấy thai ở bệnh nhân rau cài răng lược tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội.
Trần Văn Cường,…
|
108
|
Nghiên cứu các tác dụng không mong muốn trên mẹ và con của phenylephrin điều trị tụt huyết áp trong gây tê tủy sống để mổ lấy thai.
Nguyễn Đức Lam,…
|
115
|
Tỷ lệ thai sinh hóa và thai lâm sàng trong thụ tinh ống nghiệm và một số yếu tố liên quan.
Nguyễn Xuân Hợi,…
|
122
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thích ứng tâm lý nghề nghiệp của thủy thủ tàu ngầm.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
126
|
Nghiên cứu khả năng thích ứng tâm lý nghề nghiệp của thủy thủ tàu ngầm.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
130
|
Nhận xét kết quả khử khuẩn không khí sau một tháng sử dụng máy Novaerus (Mỹ) ở buồng hậu phẫu ghép tạng.
Đinh Vạn Trung,…
|
135
|
Nghiên cứu thử nghiệm bộ công cụ đánh giá khả năng thích ứng tâm lý nghề nghiệp.
Nguyễn Xuân Kiên,…
|
139
|
Kết quả ngoại kiểm quốc tế xét nghiệm BCR-ABL trong chẩn đoán, điều trị bạch cầu tủy mạn.
Ngô Tất Trung,…
|
144
|
Hiệu quả chế độ ăn giàu canxi và bổ sung vitamin D đến tình trạng dinh dưỡng ở học sinh tiểu học 9 tuổi tại Thành phố Hải Dương.
Đoàn Duy Cường,…
|
150
|
Mô tả sự hài lòng đối với công việc của giảng viên lâm sàng tại trường Đại học y Dược, Đại học Thái Nguyên.
Lê Ngọc Uyển,…
|
157
|
Đánh giá biến đổi triệu chứng lâm sàng và khí máu của bệnh nhân sử dụng CPAP Boussignac để cấp cứu suy hô hấp cấp trước bệnh viện.
Nguyễn Thành,…
|
164
|
Đánh giá vai trò và giá trị tiên lượng của procalcitonin trong sốc nhiễm khuẩn.
Hoàng Công Tình,…
|
172
|
Tạp chí y học thảm họa & Bỏng. Số 1/2018
MỤC LỤC
|
Tr
|
10 sự kiện tiêu biểu của ngành Y tế năm 2017.
Ban biên tập,…
|
7
|
Đánh giá hiệu quả của tập huấn quy trình đáp ứng quân y với bỏng hàng loạt do cháy nổ đến nhận thức và kỹ năng của nhân viên quân y.
Nguyễn Gia Tiến,…
|
9
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị ngoại khoa bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở trẻ em tại Viện Bỏng Quốc Gia.
Hồ Thị Xuân Hương,…
|
17
|
Đánh giá thực trạng tai nạn bỏng trẻ em tại Khoa Bỏng Bệnh viện Xanh Pôn hà Nội trong 5 năm từ 2012-2016.
Nguyễn Thống,…
|
33
|
Đánh giá bước đầu hiệu quả phân hủy Biofilm của dung dịch/kem Betaine 0,1% - Polyhexanide 0,1% trong điều trị vết thương mạn tính tại bệnh viện Trưng Vương.
Phạm trịnh Quốc Khanh,…
|
39
|
Phẫu thuật tạo hình che phủ vết thương bàn tay tại khoa phẫu thuật tạo hình bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng trong 5 năm (2011-2016).
Phạm Văn Trung,…
|
47
|
Gây mê cho phẫu thuật cắt sẹo loét chuyển vạt ở bệnh nhân Haemophilia A (Thông báo lâm sàng)
Nguyễn Ngọc Thạch,…
|
53
|
Hướng dẫn thực hành – 2016 của Hội Bỏng Thế giới.
LD.Nguyễn Như Lâm,…
|
58
|
Tổng quan về trị liệu áp lực âm vết thương trong kiểm soát vết thương bỏng.
LD. Hoàng văn Vụ,…
|
63
|
Hội nghị công tác tuyến Viện Bỏng Quốc gia năm 2017.
Ban biên tập,…
|
74
|
Viện Bỏng Quốc gia tổ chức Hội nghị đoàn kết quân dân năm 2017.
Ban biên tập,…
|
76
|
Tổng mục lục Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng năm 2017.
Ban biên tập,…
|
78
|
|
|
|
|